Việt
nằm mộng
nằm mơ
nằm mê
mơ thấy
on D
mộng mị
chiêm bao
mộng tưỏng
mơ mộng
mơ ưdc
ưdc mong
Đức
tief Schläfer träumen
traumen
träumen
éinen Traum träumen
mơ thấy, mộng thấy, chiêm bao thấy.
sie hat von ihrem Vater geträumt
CÔ ấy năm ma thấy cha.
träumen /I vi (v/
I vi (von D) 1. nằm mơ, nằm mộng, mộng mị, chiêm bao; träume süß! ngủ ngon; 2. mộng tưỏng, mơ mộng, mơ ưdc, ưdc mong; II vt: éinen Traum träumen mơ thấy, mộng thấy, chiêm bao thấy.
traumen /[’troyman] (sw. V.; hat)/
nằm mơ; nằm mộng; mơ thấy [von + Dat : ai, cái gì ];
CÔ ấy năm ma thấy cha. : sie hat von ihrem Vater geträumt
nằm mê,nằm mộng,nằm mơ
tief Schläfer träumen vt; nằm mê, nằm mộng, nằm mơ thấy einen Traum haben