TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

träumen

on D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằm mơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằm mộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mộng mị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiêm bao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mộng tưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơ mộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơ ưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưdc mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

träumen

träumen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat jedoch nichts von seinen Träumen gesagt.

Nhưng anh không đả động gì tới những giấc mơ của mình.

Nachts träumen die Menschen von Geschwindigkeit, von Jugend, von Aufstieg.

Đêm đêm người ta mơ tới vận tốc, tuổi xuân và sự thăng tiến.

Er möchte Besso von seinen Träumen erzählen, kann sich aber nicht dazu durchringen.

Anh muốn kể cho Besso về những giấc mơ của mình, nhưng còn do dự.

In jeder Stadt gibt es Menschen, denen in ihren Träumen vage dämmert, daß alles schon einmal dagewesen ist.

Trong mỗi thành phố đều có những người lờ mờ nhận ra, trong giấc mơ của họ, rằng mọi chuyện đã từng xảy ra rồi.

Seine Träume haben ihn mitgenommen, haben ihn dermaßen erschöpft, daß er manchmal nicht weiß, ob er wacht oder schläft. Doch mit dem Träumen ist es vorbei. Von den vielen möglichen Visionen der Zeit, erträumt in ebenso vielen Nächten, scheint ihm eine zwingend zu sein.

Chúng đã làm anh mệt mỏi, khiến anh kiệt sức đến nỗi đôi khi anh không biết mình thức hay ngủ, Nhưng bây giờ thì chẳng cần mơ nữa, Trong bao nhiêu tưởng tượng về bản chất thời gian anh mơ suốt bấy nhiêu đêm, theo anh có một cái là rất hấp dẫn.Không phải những tưởng tượng khác là bất khả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éinen Traum träumen

mơ thấy, mộng thấy, chiêm bao thấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

träumen /I vi (v/

I vi (von D) 1. nằm mơ, nằm mộng, mộng mị, chiêm bao; träume süß! ngủ ngon; 2. mộng tưỏng, mơ mộng, mơ ưdc, ưdc mong; II vt: éinen Traum träumen mơ thấy, mộng thấy, chiêm bao thấy.