Việt
on D
nằm mơ
nằm mộng
mộng mị
chiêm bao
mộng tưỏng
mơ mộng
mơ ưdc
ưdc mong
Đức
träumen
Er hat jedoch nichts von seinen Träumen gesagt.
Nhưng anh không đả động gì tới những giấc mơ của mình.
Nachts träumen die Menschen von Geschwindigkeit, von Jugend, von Aufstieg.
Đêm đêm người ta mơ tới vận tốc, tuổi xuân và sự thăng tiến.
Er möchte Besso von seinen Träumen erzählen, kann sich aber nicht dazu durchringen.
Anh muốn kể cho Besso về những giấc mơ của mình, nhưng còn do dự.
In jeder Stadt gibt es Menschen, denen in ihren Träumen vage dämmert, daß alles schon einmal dagewesen ist.
Trong mỗi thành phố đều có những người lờ mờ nhận ra, trong giấc mơ của họ, rằng mọi chuyện đã từng xảy ra rồi.
Seine Träume haben ihn mitgenommen, haben ihn dermaßen erschöpft, daß er manchmal nicht weiß, ob er wacht oder schläft. Doch mit dem Träumen ist es vorbei. Von den vielen möglichen Visionen der Zeit, erträumt in ebenso vielen Nächten, scheint ihm eine zwingend zu sein.
Chúng đã làm anh mệt mỏi, khiến anh kiệt sức đến nỗi đôi khi anh không biết mình thức hay ngủ, Nhưng bây giờ thì chẳng cần mơ nữa, Trong bao nhiêu tưởng tượng về bản chất thời gian anh mơ suốt bấy nhiêu đêm, theo anh có một cái là rất hấp dẫn.Không phải những tưởng tượng khác là bất khả.
éinen Traum träumen
mơ thấy, mộng thấy, chiêm bao thấy.
träumen /I vi (v/
I vi (von D) 1. nằm mơ, nằm mộng, mộng mị, chiêm bao; träume süß! ngủ ngon; 2. mộng tưỏng, mơ mộng, mơ ưdc, ưdc mong; II vt: éinen Traum träumen mơ thấy, mộng thấy, chiêm bao thấy.