hoffen /[’hofan] (sw. V.; hat)/
hy vọng;
tôi hy vọng đúng là như thế : ich hoffe, es stimmt chúng tôi hy vọng rằng tình hình sẽ sớm cải thiện. : wir wollen hoffen, dass sich die Lage bald bessert
versprechen /(st. V.; hat)/
hy vọng;
trông mong (sich erhoffen);
trông mong điều gì ở cái gì/ở ai : sich (Dat.) etw. von etw./jmdm. versprechen tôi không trông mong nhiều vào việc ấy. : ich würde mir nicht zu viel davon versprechen
hoffen /[’hofan] (sw. V.; hat)/
trông mong;
trông đợi;
hy vọng [auf + Akk : vào ];
họ hy vọng vào một phép mầu. : sie hofften auf ein Wunder
spekulieren /[Jpeku'li:ron] (sw. V.; hat)/
(ugs ) hy vọng;
trông mong;
trông chờ [auf + Akk : vào điều gì];
trông chờ vào một khoản thừa kế. : auf eine Erbschaft spekulieren
reflektie /ren [reflek’ti:ran] (sw. V.; hat)/
(ugs ) hy vọng;
trông mong;
mong chờ;
trông mong vào điều gì. : auf etw. reflektieren
getrosten /sich (sw. V.; hat) (geh.)/
hy vọng;
trông mong;
tin tưởng;
tôi tin vào sự hỗ trợ của bà ấy. : ich getroste mich ihrer Hilfe
erwarten /(sw. V.; hat)/
trông mong;
hy vọng;
mong mỏi (erhoffen, sich versprechen);
người nghệ sĩ trẻ là niềm hy vọng lớn. : der junge Künstler lässt noch viel erwarten
frohgemut /(Adj.; -er, -este) (geh.)/
vui vẻ;
lạc quan;
hy vọng (fröhlich, Zuversicht- lieh);
vertrauen /tin tưởng vào điều gì; jmdm. blind vertrauen/
(geh veraltend) phó thác;
trông cậy;
trông mong;
hy vọng;
traumen /[’troyman] (sw. V.; hat)/
mơ ước;
mong ước;
hy vọng;
mong chờ (ersehnen, erhoffen);
anh ta mong có được một sự nghiệp vĩ đại. : er träumte von einer großen Karriere
hoffentlich /['hoíantliẹ] (Adv.)/
hy vọng;
may ra;
họa may;
có thể;
có lẽ;
hy vọng ràng anh nói đúng. : hoffentlich hast du Recht
erhoffen /(sw. V.; hat)/
chờ đợi;
hy vọng;
ước vọng;
ước muốn;
mong chờ;
không còn hy vọng gì nữa. : nichts mehr zu erhoffen haben