Herzenswunsch /der/
lòng mong muốn thiết tha;
nguyện vọng;
Wille /der, -ns, -n/
ý chí;
ý ngụyện;
ý muốn;
nguyện vọng;
một ý chí mạnh mẽ : ein starker Wille ỷ Trời : Gottes Wille hãy để nó làm theo ỷ mình : lass ihm seinen Willen làm điều gi hoàn toàn theo ý muốn : etw. aus freiem Willen tun ở đâu có ỷ chí, ở đó có đường đi : (Spr.) wo ein Wille ist, ist auch ein Weg bản di chúc : der letzte Wille
Bedürfnis /das; -ses, -se/
nhu cầu;
khát vọng;
nguyện vọng;
sự mong muôn (Wunsch, Verlangen);
tôi muốn được nói hết mọi lẽ' , ein Bedürfnis nach Ruhe: cần sự yên tĩnh' , es ist mir ein [wirkliches] Bedürfnis, Ihnen zu danken: quả thật là tôi cần phải cám ơn Ngài. : ich hatte das Bedürf- nis, mich auszusprechen
Desiderat /[dezide'ra:t], das; -[e]s, -e/
(bildungsspr ) điều mong ước;
điều mong mỏi;
ước vọng;
nguyện vọng (Erwünschtes);
Anliegen /das; -s, -/
lòng mong muốn;
sự mong muốn;
nguyện vọng;
yêu sách;
đề nghị (Wunsch, Bitte);
Verlangen /das; -s, - (geh.)/
yêu sách;
nguyện vọng;
yêu cầu;
điều đòi hỏi;
điều yêu cầu;
wundstarrkrampf /der (o. P1.) (Med.)/
điều mong muôn;
điều mong ước;
điều ước ao;
điều khao khát;
nguyện vọng [nach + Dat ];
có một nguyện vọng : einen Wunsch haben là ý chí và nguyên vọng của ai : jmds. Wunsch und Wille sein theo mong muôn của ai : auf jmds. Wunsch anh ta cổ cưỡng lại ý muốn mua một chiểc xe mới. : er widerstand dem Wunsch, sich ein neues Auto zu kaufen