verlangen /(sw. V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu sách;
yêu cầu;
thỉnh cầu;
mehr kann man wirklich nicht verlangen : quả thật là người ta không thể đòi hỏi nhiều hơn.
verlangen /(sw. V.; hat)/
cần thiết;
cần phải;
diese Arbeit verlangt Aufmerksamkeit : công việc này đòi hỏi phải tập trung chú ý wir mussten das tun, was die Situation von uns verlangte : chúng ta phải thực hiện điều mà tình thể đòi hỏi ỗ chúng ta.
verlangen /(sw. V.; hat)/
đòi;
yêu cầu (tiền công V V );
sie verlangte 20 Euro von ihm : bà ta đòi hắn 20 Euro wie viel verlangst du dafür? : chị muốn bán món ấy bao nhiêu?
verlangen /(sw. V.; hat)/
yêu cầu xuất trình;
yêu cầu đưa ra;
den Ausweis verlangen : yêu cầu xuất trình căn cước.
verlangen /(sw. V.; hat)/
được yêu cầu;
được gọi (qua điện thoại);
du wirst am Telefon verlangt : người ta muốn nói chuyện với em (qua điện thoại).
verlangen /(sw. V.; hat)/
(geh ) cần ai đến;
cần gặp [nach + Dat: ai];
nach einem Arzt verlangen : yêu cầu mời một bác sĩ.
verlangen /(sw. V.; hat)/
muôn có;
đòi có;
yêu cầu [nach + Dat : cái gì];
der Kranke verlangte nach einem Glas Wasser : bệnh nhân đòi một ly nước.
verlangen /(sw. V.; hat)/
nhớ thương;
mong nhớ;
mong gặp [nach + Dat: ai];
er verlangte nach einem Menschen, dem er vertrauen konnte : ông ẩy muốn gặp một người mà ông ấy có thể tin cậy.
Verlangen /das; -s, - (geh.)/
sự thèm muốn;
sự mong muôn;
sự ao ước;
sự khát khao [nach + Dat : ai, cái gì ];
ein starkes Verlangen nach etw. verspüren : khao khát điều gì.
Verlangen /das; -s, - (geh.)/
yêu sách;
nguyện vọng;
yêu cầu;
điều đòi hỏi;
điều yêu cầu;