TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mong nhớ

mong mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoài nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mong nhớ

zurucksehnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich sehne mich nach Vietnam zurück

tôi mong mỏi được trở về Việt Nam.

er verlangte nach einem Menschen, dem er vertrauen konnte

ông ẩy muốn gặp một người mà ông ấy có thể tin cậy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurucksehnen /sich (sw. V.; hat)/

mong mỏi; mong nhớ; hoài nhớ;

tôi mong mỏi được trở về Việt Nam. : ich sehne mich nach Vietnam zurück

verlangen /(sw. V.; hat)/

nhớ thương; mong nhớ; mong gặp [nach + Dat: ai];

ông ẩy muốn gặp một người mà ông ấy có thể tin cậy. : er verlangte nach einem Menschen, dem er vertrauen konnte