Bedarf /m -(e)s, (an D)/
m -(e)s, (an D) nhu cầu, khát vọng; [sự] cần thiét, cần; bei Bedarf trong trường hợp cần thiết; an etu> (D) Bedarf háben cần; den Bedarfan etw (D) decken thỏa mãn nhu cầu về...
Kaufinteresse /n -s/
nhu cầu, yêu cầu, đòi hỏi (về hàng hóa); -
Kauflust /f =/
1. [sự] muốn mua; 2. nhu cầu, đòi hỏi, yêu cầu (về hàng hóa); die Kauflust anfeuern đề xuất nhu cầu.
Notdürft /f =/
1. nhu cầu, sự cần thiết; 2. nhu cầu tự nhiên.
Nachfrage /f =, -n/
1. (kinh tế) nhu cầu (nach, in D uề cái gì); Nachfrage und Angebot cầu và cung, cung và cầu; 2. [lài, câu] chất vấn, hỏi thăm, dò hỏi (über A uề cái gì); 3. [câu, lòi] gạn hỏi, hôi vặn, lục vấn; Nachfrage n tun ỊhaltenỊhòi, hỏi han, hỏi tra, hỏi vặn, lục vấn.
Not /f =, Nöte/
f =, Nöte 1. [sự] cần thiết, nhu cầu, cần, thiét yếu; cực đoan, thái cực, cực độ; aus Not do sự cần thiết; óhne Not vô ích; mít knapper [genauer] Not; mit Müh und Not vói sự khó khăn lón; [một cách] chật vật, vất vả, khó khăn; 2. [sự, cánh] thiếu thôn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần củng;