TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự cần thiết

sự cần thiết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhu cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhu cầu thiết yếu của cuộc sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính tất yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu sách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đòi hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muốn

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cần

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nhu cầu tự nhiên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sự cần thiết

 necessity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Need

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

sự cần thiết

Notwendigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Behuf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Notigung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bedürfnis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Unumgänglichkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erfordernis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brauchen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Notdürft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In der seit dem 1. November 2012 geltenden europäischen Reifen-Kennzeichnungsverordnung wird die Informationspflicht zu Kraftstoffeffizienz, Nasshaftung und Rollgeräusch von Reifen festgelegt (Bild 3).

Quy định ký hiệu lốp xe ở châu Âu có hiệu lực từ ngày 1/11/2012 xác định sự cần thiết phải cung cấp thông tin về hiệu quả nhiên liệu, độ bám đường ướt và tiếng ồn lăn bánh (Hình 3).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

der Notwendigkeit, Prozesse aus der Sicht der Wertschöpfung zu betrachten (z.B. Chancen, ein chemisches Produkt gewinnbringend zu vermarkten),

Sự cần thiết qua việc sử dụng quá trình trên phương diện tăng giá trị sản phẩm (t.d. cơ hội tiếp thị một hóa chất đem lại lợi nhuận)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Begründen Sie die Notwendigkeit einer Abwasserreinigung.

Giải thích sự cần thiết đối với việc xử lý nước thải.

Begründen Sie die Notwendigkeit der Trinkwasseraufbereitung.

Giải thích sự cần thiết đối với việc xử lý nước uống.

Stellen Sie die Notwendigkeit für das Rühren im Bioreaktor dar.

Diễn tả sự cần thiết về tác động khuấy trong các lò phản ứng sinh học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường dùng trong cụm từ

zu die- sem/dem Behuf[e] (veraltend): với mục đích này, với nhiệm vụ này

zu welchem Behufe reist er dorthin?

hắn đi đến đó với mục đích gì?

die Bedürf- nisse der Gesellschaft

nhu cầu thiết yếu của xã hội', bestimmte Bedürfnisse haben: có những nhu cầu nhất định', (seine, jmds.) Bedürfnisse befriedigen: thỏa mãn nhu cầu (của mình, của ai)', ein Bedürf- nis haben: (nói trại đi) phải đi vệ sinh.

auf jmds. Gebot (Akk.) [hin]

theo mệnh lệnh của ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Notdürft /f =/

1. nhu cầu, sự cần thiết; 2. nhu cầu tự nhiên.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nhu cầu,sự cần thiết,muốn,cần

[DE] Brauchen

[EN] Need

[VI] nhu cầu, sự cần thiết, muốn, cần

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Notwendigkeit /die; -, -en/

(o Pl ) sự cần thiết;

Behuf /der; -[e]s, -e/

nhu cầu; sự cần thiết;

zu die- sem/dem Behuf[e] (veraltend): với mục đích này, với nhiệm vụ này : thường dùng trong cụm từ hắn đi đến đó với mục đích gì? : zu welchem Behufe reist er dorthin?

Notigung /die; -, -en/

(o PI ) (geh ) sự bắt buộc; sự cần thiết;

Bedürfnis /das; -ses, -se/

(meist Pl ) sự cần thiết; nhu cầu thiết yếu của cuộc sống (Lebensnotwendigkeit);

nhu cầu thiết yếu của xã hội' , bestimmte Bedürfnisse haben: có những nhu cầu nhất định' , (seine, jmds.) Bedürfnisse befriedigen: thỏa mãn nhu cầu (của mình, của ai)' , ein Bedürf- nis haben: (nói trại đi) phải đi vệ sinh. : die Bedürf- nisse der Gesellschaft

Unumgänglichkeit /die; -/

sự cần thiết; tính tất yếu; tính bắt buộc;

Ge /bot, das; [e]s, -e/

yêu sách; yêu cầu; sự đòi hỏi; sự cần thiết;

theo mệnh lệnh của ai. : auf jmds. Gebot (Akk.) [hin]

Erfordernis /das; -ses, -se/

sự đòi hỏi; điều kiện; yêu cầu; sự cần thiết;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 necessity

sự cần thiết

 necessity /toán & tin/

sự cần thiết