Notwendigkeit /die; -, -en/
(o Pl ) sự cần thiết;
Behuf /der; -[e]s, -e/
nhu cầu;
sự cần thiết;
zu die- sem/dem Behuf[e] (veraltend): với mục đích này, với nhiệm vụ này : thường dùng trong cụm từ hắn đi đến đó với mục đích gì? : zu welchem Behufe reist er dorthin?
Notigung /die; -, -en/
(o PI ) (geh ) sự bắt buộc;
sự cần thiết;
Bedürfnis /das; -ses, -se/
(meist Pl ) sự cần thiết;
nhu cầu thiết yếu của cuộc sống (Lebensnotwendigkeit);
nhu cầu thiết yếu của xã hội' , bestimmte Bedürfnisse haben: có những nhu cầu nhất định' , (seine, jmds.) Bedürfnisse befriedigen: thỏa mãn nhu cầu (của mình, của ai)' , ein Bedürf- nis haben: (nói trại đi) phải đi vệ sinh. : die Bedürf- nisse der Gesellschaft
Unumgänglichkeit /die; -/
sự cần thiết;
tính tất yếu;
tính bắt buộc;
Ge /bot, das; [e]s, -e/
yêu sách;
yêu cầu;
sự đòi hỏi;
sự cần thiết;
theo mệnh lệnh của ai. : auf jmds. Gebot (Akk.) [hin]
Erfordernis /das; -ses, -se/
sự đòi hỏi;
điều kiện;
yêu cầu;
sự cần thiết;