Việt
nhu cầu sự cân thiết
nhu cầu
sự cần thiết
Đức
Behuf
thường dùng trong cụm từ
zu die- sem/dem Behuf[e] (veraltend): với mục đích này, với nhiệm vụ này
zu welchem Behufe reist er dorthin?
hắn đi đến đó với mục đích gì?
zu diesem Behuf (e)
đói vói mục đích này.
Behuf /der; -[e]s, -e/
nhu cầu; sự cần thiết;
thường dùng trong cụm từ : zu die- sem/dem Behuf[e] (veraltend): với mục đích này, với nhiệm vụ này zu welchem Behufe reist er dorthin? : hắn đi đến đó với mục đích gì?
Behuf /m -(e)s, -e/
nhu cầu sự cân thiết; zu diesem Behuf (e) đói vói mục đích này.