TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật cần thiết

vật cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhu cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều kiện cần thiết

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

vật cần thiết

requisite

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

vật cần thiết

Bedarf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Bedarf des Organismus an Vitaminen

nhu cầu của cơ thể về Vitamin

seinen Bedarf an Lebensmitteln decken

đáp ứng nhu cầu về thực phẩm

ein Taschengeld für den persönlichen Bedarf

tiền dằn túi dành cho nhu cầu cá nhăn

Dinge des täglichen Bedarfs

những vật dụng cần thiết cho nhu cầu hàng ngày

bei Bedarf an Lebensmitteln

với nhu cầu về thực phẩm

keinen Bedarf an etw. haben

không có nhu cầu về cái gì

bei Bedarf

trong trường hợp có nhu cầu

[je] nach Bedarf

tùy theo nhu cầu

wir sind schon über Bedarf eingedeckt damit

chúng tôi đã được cung cấp quá nhu cầu cần thiết rồi

mein Bedarf ist gedeckt

(nghĩa bóng) tôi đã chán cái đó rồi.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

requisite

điều kiện cần thiết, vật cần thiết

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bedarf /[ba’darf], der; -[e]s, -e/

nhu cầu; vật cần thiết (Anspruch, Erfordernis, Nachfrage);

nhu cầu của cơ thể về Vitamin : der Bedarf des Organismus an Vitaminen đáp ứng nhu cầu về thực phẩm : seinen Bedarf an Lebensmitteln decken tiền dằn túi dành cho nhu cầu cá nhăn : ein Taschengeld für den persönlichen Bedarf những vật dụng cần thiết cho nhu cầu hàng ngày : Dinge des täglichen Bedarfs với nhu cầu về thực phẩm : bei Bedarf an Lebensmitteln không có nhu cầu về cái gì : keinen Bedarf an etw. haben trong trường hợp có nhu cầu : bei Bedarf tùy theo nhu cầu : [je] nach Bedarf chúng tôi đã được cung cấp quá nhu cầu cần thiết rồi : wir sind schon über Bedarf eingedeckt damit (nghĩa bóng) tôi đã chán cái đó rồi. : mein Bedarf ist gedeckt