TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nachfrage

nhu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cầu

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

chất vấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dò hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạn hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôi vặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lục vấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự hỏi thăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hỏỉ han

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chất vấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thăm dò dư luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nachfrage

demand

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

electric demand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

nachfrage

Nachfrage

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bedarf an elektrischer Energie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Strombedarf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nachfrage

appel de puissance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

demande

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Angebot und Nach frage

cung và cầu

die Nachfrage nimmt zu

mức cầu tăng cao.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(nach, in D uề cái gì); Nachfrage und Angebot

cầu và cung, cung và cầu; 2. [lài, câu] chất vấn, hỏi thăm, dò hỏi

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bedarf an elektrischer Energie,Nachfrage,Strombedarf /TECH,ENERGY-ELEC/

[DE] Bedarf an elektrischer Energie; Nachfrage; Strombedarf

[EN] demand; electric demand

[FR] appel de puissance; demande

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nachfrage /die; -, -n/

(veraltend) sự hỏi thăm; sự hỏỉ han;

Nachfrage /die; -, -n/

(Kaufmannsspr ) nhu cầu (hàng hốa);

Angebot und Nach frage : cung và cầu die Nachfrage nimmt zu : mức cầu tăng cao.

Nachfrage /die; -, -n/

(Statistik) sự chất vấn; sự thăm dò dư luận;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nachfrage /f =, -n/

1. (kinh tế) nhu cầu (nach, in D uề cái gì); Nachfrage und Angebot cầu và cung, cung và cầu; 2. [lài, câu] chất vấn, hỏi thăm, dò hỏi (über A uề cái gì); 3. [câu, lòi] gạn hỏi, hôi vặn, lục vấn; Nachfrage n tun ỊhaltenỊhòi, hỏi han, hỏi tra, hỏi vặn, lục vấn.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Nachfrage

[VI] Cầu

[DE] Nachfrage

[EN] Demand

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Nachfrage

demand