Drangsal /f =, -e n -s, -e/
sự, cảnh] thiếu thổn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần cùng; tai họa, tai nạn, tai bién.
bankrott /a/
vô nợ, phá sàn, nghèo túng, túng bấn, nghèo, khánh kiệt; - gehen Ịsein, werden] [bị] võ nợ, phá sản, khánh kiệt, sạt nghiệp.
unbemittelt /a/
nghèo túng, túng bấn, nghèo khó, nghèo khổ, nghèo nàn, nghèo hèn, nghèo.
Bedürftigkeit /ỉ =/
ỉ 1. nhu cầu cần thiết; 2. [sự, cảnh] thiếu thốn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần cùng.
hinderlich /a/
khó, khó khăn, trỏ ngại, túng bấn, khốn đổn, quẫn bách, cùng quẫn, khôn cùng; j-m hinderlich sein là trỏ ngại cho ai.
Not /f =, Nöte/
f =, Nöte 1. [sự] cần thiết, nhu cầu, cần, thiét yếu; cực đoan, thái cực, cực độ; aus Not do sự cần thiết; óhne Not vô ích; mít knapper [genauer] Not; mit Müh und Not vói sự khó khăn lón; [một cách] chật vật, vất vả, khó khăn; 2. [sự, cánh] thiếu thôn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần củng;
Misere /f =, -n/
sự, cảnh] nghèo khổ, túng thiếu, cực khổ, khổ sỏ, đau khổ, khổ tâm, đau xót, túng bấn, bần cùng.
bedranglich /a/
khó khăn, khó nhọc, nặng, nặng nề, nặng nhọc, vất vả, trầm trọng, túng bấn, khôn đôn, quẫn bách, cùng quẫn, cùng khôn, khôn cùng.