Ärmlichkeit /f =/
sự, tình trạng] nghèo nàn, thiếu thốn, tôi tàn.
notdürftig /I a/
không đáng kể, ít ỏi, thiếu thốn, nghèo nàn; II adv [một cách] khó khăn, chật vật, khó nhọc, vất vả.
notleidend /a/
1. cần; 2. - e Wechsel (thương mại) hối phiéu không phải trả; 3. thiếu thốn, túng thiếu, nghèo túng.
power /a/
không đáng kể, thiếu thốn, nghèo nàn, ít ỏi, đáng thương, tội nghiệp.
Bedürftigkeit /ỉ =/
ỉ 1. nhu cầu cần thiết; 2. [sự, cảnh] thiếu thốn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần cùng.
Dürftigkeit /í =/
1. [sự] túng thiếu, củng quẫn, nghèo nàn; 2. [sự] thiếu thốn, ít ỏi, nghèo khổ, bần cùng.
Knappheit /ỉ =/
ỉ 1. [sự, tính chát, tư tưđng) chật hẹp, hẹp hòi, thiển cận, hạn chế; 2. [sự] ít ỏi, thiếu thốn, nghèo nàn; Knappheit an etw. (D) [sự] thiếu cái gì; 3. [sự] rút gọn, ngắn gọn, tóm tắt, cô đọng.
frugal /a/
giản dị, giản đơn, xuyềnh xoàng, bình thưòng, ít ỏi, thiếu thốn, nghèo nàn (về thúc ăn).
Defizit /n -s, -e/
sự] thiếu hụt, hụt, khan hiếm, thiếu thốn, thiệt hại, tổn thắt, lỗ vốn, thua lỗ.
schmal /(so sá/
(so sánh schmaler u schmäler, superl schmalst u schmälst) 1. hẹp, chật, chật chội, chật hẹp; 2. mỏng, mảnh, mỏng mảnh, gầy gò, mảnh khảnh, mảnh dẻ, xương xương, gầy guộc, gầy nhom, khẳng khiu, gầy nhom; 3. ít ỏi, thiếu thốn, nghèo nàn; - e Kost khẩu phần ít ỏi; II adv: schmal lächeln dễ cưòi.