verarmt /a u adv/
bị] bần cùng, kiệt quệ.
bettelarm /a/
bần cùng, nghèo đói, nghèo khó, nghèo khổ.
Drangsal /f =, -e n -s, -e/
sự, cảnh] thiếu thổn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần cùng; tai họa, tai nạn, tai bién.
Armut /f =/
1. [sự, cảnh] bần cùng, nghèo khổ, nghèo đói, đói rách, cơ cực; 2. dân nghèo, tầng lóp nghèo khổ.
Erbärmlichkeit /f =, -en/
1. [sự, cảnh] bần cùng, cùng khổ, nghèo đói, đói rách, cùng cực, cơ cực; 2. [sự, điều] hèn hạ, đê tiện, bần tiện.
Ruin /m -s/
sự, cảnh] tân phá, đổ nát, hủy hoại, khánh kiệt, phá sản, suy đốn, bần cùng, sa sút, suy thoái, suy vi, đồi bại, sa đọa, sụp đổ; dem Ruin entgegengehen [bị] diệt vong, tiêu vong, suy vong, sụp đổ, suy tàn.