primitiv /[primi'tiif] (Adj.)/
thô sơ;
đơn giản (einfach, schlicht, simpel);
những dụng cụ thô sơ. : primitive Werkzeuge
schlechthin /(Adv.)/
đơn thuần;
đơn giản (geradezu, ganz einfach);
dem giản là cô ấy chỉ nói lên sự thật. : sie sagte schlechthin die Wahrheit
brav /[bra:f] (Adj.)/
đơn sơ;
đơn giản (hausbacken);
karg /[kark] (Adj.; karger/(seltener:) kärger, kargste/(seltener:) kärgste)/
nghèo nàn;
đơn giản;
bần cùng (ärmlich);
hà tiện, bủn xỉn (với điều gì). : mit etw. karg sein
kleingeschriebenwerden /(ugs.)/
giản dị;
thanh đạm;
đơn giản;
người mắc tội vặt thỉ bị trừng phạt trong khi kẻ phạm trọng tội thì lại được tha (bắt con cá nhỏ nhưng tha con cá lớn) : (Spr.) die Kleinen hängt man, die Großen lässt man laufen
schlicht /(Partikel; meist unbetont)/
đơn giản;
thuần túy;
thật sự;
điều đó thuần túy chỉ là lừa dối : das ist schlicht gelogen chắc chắn, đơn giản : schlicht und einfach (ugs.) (đùa) đơn giản là. : schlicht und ergreifend
leichtgeschürzt /(đùa) ăn mặc hở hang. 2, nhanh nhẹn, nhẹ nhàng, khéo léo (beweglich, geschickt); einen leichten Gang haben/
đơn giản;
dễ dàng;
không phức tạp (einfach, unkompli ziert);
câu hỏi không dễ trả lời : die Frage ist nicht leicht zu beant worten không có gi dễ hơn việc ấy : nichts ist leichter als das điều ấy nói thì dễ (nhưng làm mới khó) : das ist leicht gesagt [aber schwer getan] dễ dàng đối vớỉ ai : jmdm. leicht fallen thiếu cẩn thận khi làm việc gì : sich etw. leicht machen không gặp khó khăn gì. : sich leicht tun (ugs.)
simpel /[’zimpal] (Adj.; simpler, -ste)/
đơn giản;
dễ đàng;
không phức tạp (unkom pliziert);
rustikal /[rustikazl] (Adj.)/
giản dị;
đơn giản;
như nông dân;
anSpruchslos /(Adj.)/
đơn giản;
giản dị;
không đòi hỏi nhiều;
kunstlos /(Adj.; -er, -este)/
bình thường;
đơn giản;
không có mỹ thuật;
narrensicher /(Ạdj.)/
(đùa) đơn giản;
dễ sử dụng;
dễ vận hành (ngay cả người ngốc vẫn có thể sử dụng);
kin /der.leicht (Adj.) (fam.)/
đơn giản;
dễ dàng;
dễ như trở bàn tay;
prunkJos /(Adj.; -er, -este)/
đơn giản;
khiêm tôn;
giản dị;
bình dị;
popular /[popu'le:r] (Adj.)/
phổ thông;
phổ cập;
dễ hiểu;
đơn giản (gemeinverständlich, volks nah);
cách nói thông dụng, cách diễn đạt dễ hiểu. : eine populäre Ausdrucksweise
bequemlich /(Adj.) (veraltet)/
đơn giản;
tiện lợi;
thuận lợi;
tiện nghi (einfach, bequem);
schlicht /[flixt] (Adj.; -er, -este)/
giản dị;
đơn giản;
thanh đạm;
bình dị;
một bữa ăn thanh đạm : eine schlichte Mahlzeit những căn phòng giản dị vá sạch sẽ. : die Zimmer sind schlicht und sauber
elementar /[elemcn'ta:r] (Adj.)/
đơn giản;
dễ hiểu;
sơ cấp;
sơ đẳng (einfach, primitiv);
schmucklos /(Adj.; -er, -este)/
không trang trí;
không tô điểm;
đơn giản;
giản dị;
glattweg /(Adv.) (ugs.)/
không rào đỏn;
không kiểu cách;
đơn giản;
thẳng thắn (einfach, ohne Bedenken, kurzerhand, rund heraus);
bauerlich /['boyarliẹ] (Adj.)/
(thuộc) nông dân;
(thuộc) nông thôn;
dân dã;
mộc mạc;
quê mùa;
đơn giản;