kleingeschriebenwerden /(ugs.)/
giản dị;
thanh đạm;
đơn giản;
người mắc tội vặt thỉ bị trừng phạt trong khi kẻ phạm trọng tội thì lại được tha (bắt con cá nhỏ nhưng tha con cá lớn) : (Spr.) die Kleinen hängt man, die Großen lässt man laufen
harmlos /(Adj.; -er, -este)/
giản dị;
thanh đạm;
không đòi hỏi nhiều;
spartanisch /(Adj.)/
giản dị;
thanh đạm;
khổ hạnh;
khắc khổ;
schlicht /[flixt] (Adj.; -er, -este)/
giản dị;
đơn giản;
thanh đạm;
bình dị;
một bữa ăn thanh đạm : eine schlichte Mahlzeit những căn phòng giản dị vá sạch sẽ. : die Zimmer sind schlicht und sauber
frugal /[fru'ga:l] (Adj.)/
(nói về cách sông, thức ăn thức uông) giản dị;
thanh đạm;
đạm bạc;
ít ỏi (einfach, bescheiden);
einge /schränkt (Adj.)/
bị hạn chế;
bị giới hạn;
giản dị;
thanh đạm;
bescheiden /(Adj.)/
vừa phải;
phải chăng;
có mức độ;
ôn hòa;
thanh đạm;
giản dị (einfach, schlicht);
một căn phòng giản dị : ein bescheidenes Zimmer ông ấy sống rất thanh đạm. : er lebt sehr bescheiden