bescheiden /(Adj.)/
khiêm tôn;
nhã nhặn;
khiêm nhường (anspruchlos, zurück haltend);
ein bescheidenes Benehmen : thái độ khiêm nhường.
bescheiden /(Adj.)/
vừa phải;
phải chăng;
có mức độ;
ôn hòa;
thanh đạm;
giản dị (einfach, schlicht);
ein bescheidenes Zimmer : một căn phòng giản dị er lebt sehr bescheiden : ông ấy sống rất thanh đạm.
bescheiden /(Adj.)/
ít ỏi;
nhỏ nhoi;
không đủ (gering);
dieser Lohn ist allzu bescheiden : đồng lưang này quá ít ỏi seine Leistun gen waren sehr bescheiden : năng suất của hân thật là kém cỏi.
bescheiden /(Adj.)/
(ugs verhüll ) rất tồi tệ;
rất kém (beschissen);
Mensch, ist das ein bescheidenes Wetter! : ồ, thời tiết tồi tệ quá!