Enthaltsamkeit /í =/
í = sự, tính] điều độ, ôn hòa, vừa phải.
Frugalität /f =/
sự, tính] điều độ, ôn hòa, vùa phải; [tính] giản dị, đơn giản, xuyềnh xoàng; [sự] thiếu thôn (về thức ăn); [tính] kinh té.
Mäßigkeit /f =/
1. [sự] chừng mực, điều độ, ôn hòa; 2. [sự] tầm thưòng; kém côi, xoàng xĩnh.
gemäßigt /a/
ôn hòa, điều độ, vừa phải, có chừng mực; eine gemäßigt e Réde bài diễn văn thận trọng.
ermäßigt /a/
vùa phải, ôn hòa, điều đô, chừng mực, phải chăng; giảm sút, giảm bót, hạ thấp, thấp kém.
Weiche I /f/
1. = [sự, tính] mềm, mềm mại, mềm dẻo, ôn hòa; (nghĩa bóng) [sự, tính] dịu dàng, té nhị, mềm mỏng; 2. =, -n (giải phẫu) bẹn, vùng bẹn.
maßvoll /a/
thận trọng, giữ kẽ, dè dặt, vừa phải, ôn hòa, điều độ; eine - e Kritik sự phê phán đúng thực chất.
Bildsamkeit /f =/
sự, tính] mềm mại, mềm dẻo, ôn hòa, uyển chuyển, nhịp nhàng, duyên dáng, té nhị, dịu dàng.
Eingezogenheit /f =/
1. [sự] riêng biệt, biệt lập, lẻ loi, dơn dộc, cô đơn, cô dộc; 2. [sự, tính] điều độ, ôn hòa, vừa phải.
friedlich /a/
hòa hiếu, hiền hòa, ôn hòa, bình tĩnh, yên ổn, thanh bình, yên tĩnh, bình yên, bình an; yêu [chuộng] hòa bình; - er Vergleich sự dàn xếp ổn thỏa.
mäßig /I a/
1. vừa phải, điều độ, ôn hòa, có chừng mực, phải chăng; mäßig e Preis giá phải chăng; 2. tầm thưòng, kém cỏi, thường, xoàng, xoàng xĩnh; II adv [một cách] phải chăng, ôn hòa, điều độ, tỉnh táo.
enthaltsam /a/
chủng mực, điều độ, biết kiêng, biết tiét chế, tự kiềm ché, vừa phải, ôn hòa, có chừng mực, phải chăng, kiêng khem.
mud /1 a/
1. hiền lành, dịu dàng, nhu mì, thùy mị, dịu hiền, dễ dàng, dễ tính, dễ dãi, dễ tính, khoan dung, kẻ cả, độ lượng; khoan hồng, bao dung, đại lượng; éine milde Gäbe chẩn, của bô thí; 2. ôn hòa; mildes Klima khí hậu ôn hòa; II adv [một cách] nhẹ nhàng, dịu dàng.
bescheiden II /a/
1. khiêm tôn, nhã nhặn, khiêm nhưởng, khiêm nhượng, nhún nhường, kính cẩn, hiếu thảo, hiếu để. hiéu nghĩa, chí hiếu, có hiếu; - tun nhún mình, tự nhún, tự nhũn, tự khiêm, [tỏ ra] qúa khiêm tôn, qua nhũn nhặm; 2. vừa phải, điều độ, ôn hòa, có chừng mực, phải chăng, ít ỏi.
eingezogen /a/
1. riêng biệt, biệt lập, đứng riêng, riêng lẻ, lẻ loi, đơn độc, cô độc, cô đơn, vắng vẻ, hiu quạnh, đìu hiu, heo hút, hẻo lánh, cô tịch, u tịch; 2. vừa phải, điều độ, ôn hòa, có chừng mực, phải chăng, ít ỏi; 3. [bị] tịch thu, trưng thu, sung công, tịch biên, tịch kí; 4. [b|J gọi (ra phục vụ quân đội).