TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiu quạnh

hiu quạnh

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắng vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biệt lập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đìu hiu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẻo lánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không người ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trống trải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

d nơi vắng vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ẩn dật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im ắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vắng tanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoang vắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông trải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heo hút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô tịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u tịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh U

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứng riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng lẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẻ loi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô đơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vừa phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ôn hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có chừng mực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải chăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít ỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tịch thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưng thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sung công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tịch biên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tịch kí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hiu quạnh

abgelegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingezogen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einschichtig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

öde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Öde Gegend

một vùng đất hoang vắng.

ein abgelegenes Dorf

một cái làng nơi hẻo lánh.

wie ausgestorben

hoang vắng, như chôn không người. 1

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgelegen /a/

vắng vẻ, hiu quạnh, đìu hiu, heo hút, cô tịch, u tịch, thanh U;

eingezogen /a/

1. riêng biệt, biệt lập, đứng riêng, riêng lẻ, lẻ loi, đơn độc, cô độc, cô đơn, vắng vẻ, hiu quạnh, đìu hiu, heo hút, hẻo lánh, cô tịch, u tịch; 2. vừa phải, điều độ, ôn hòa, có chừng mực, phải chăng, ít ỏi; 3. [bị] tịch thu, trưng thu, sung công, tịch biên, tịch kí; 4. [b|J gọi (ra phục vụ quân đội).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschichtig /(Adj.)/

(südd , ôsterr ) hiu quạnh; vắng vẻ; biệt lập; cách biệt (abge legen, einsam);

öde /[’0:da] (Adj.)/

không người ở; trống trải; vắng vẻ; hiu quạnh;

một vùng đất hoang vắng. : eine Öde Gegend

abgelegen /(Adj.)/

d nơi vắng vẻ; hiu quạnh; đìu hiu; hẻo lánh (abseits, entfernt liegend);

một cái làng nơi hẻo lánh. : ein abgelegenes Dorf

eingezogen /(Adj.) (selten)/

ẩn dật; yên tĩnh; đơn độc; vắng vẻ; hiu quạnh; hẻo lánh (zurückgezogen);

ausge /stör. ben (Adj.)/

im ắng; vắng tanh; hoang vắng; không người ở; trông trải; vắng vẻ; hiu quạnh (unbelebt, menschen leer);

hoang vắng, như chôn không người. 1 : wie ausgestorben

Từ điển tiếng việt

hiu quạnh

- t. Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn. Vùng núi hiu quạnh. Cái hiu quạnh trong tâm hồn (b.).