TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

yên tĩnh

yên tĩnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên lặng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh thản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im lặng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điềm tĩnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang đãng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tĩnh mịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình yên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên ổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

êm ả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thản nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có tạp âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tiếng động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

êm đềm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lặng yên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thinh lặng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Bình thản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quang tạnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Nghỉ ngơi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

yên tâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngừng yên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặt để/tựa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật chống đỡ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

yên ẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa bình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh bình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an ninh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im lặng như tò.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên ắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứng yên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh bình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên ô*n

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh tành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ca leis I a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: nicht im ~ sten hoàn toàn không.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giò chết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giỏ đứng máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giô dừng máy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen vdi ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã thuần dưõng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

binh tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trầm lặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thận trọng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dọng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủ dọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ú trệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giô chết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng lẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa hiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiền hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ôn hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình an

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etrübt a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không mây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không buồn phiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sung sưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạnh phúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình thản.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan khoái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoái chá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện nghi ấm cúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầm ấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ dãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

êm dịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhẹ nhàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lầm lì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im bặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in ~ hin übergehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zum ewigen - éingehen chết mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạ thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua đòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ trần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệnh chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tĩnh lặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoải mái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên ắhg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điền viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thôn đã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh tịnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình yện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô âm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị quấy rầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ẩn dật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vắng vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiu quạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hẻo lánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

yên tĩnh

 silence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tranquil

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tranquillity

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

silence

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sereneness

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

serenity

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rest

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

yên tĩnh

still

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ruhig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stille

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungestört

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Landfrieden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungestortheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

totenstill

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ruhe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ruhevoll

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leise

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stillstandzeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kirre

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beherrscht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stillstand

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geräuschlos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

friedlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungetrübt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

behaglich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Frieden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stilistik

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

friedlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ver

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemachiich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geruhig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

friedvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

friedevoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tonlos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gerauscharm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingezogen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der absoluten Stille, die im Garten herrscht, fängt ein blauer Enzian das Licht an der Unterseite seiner Blüte, erglüht für einen Moment, um gleich darauf wieder unter den übrigen Blumen zu verschwinden.

Trong sự yên tĩnh tuyệt đối của khu vườn, một đóa long đởm xanh được ánh sang chiếu vào từ bên dưới, nỏ bừng một thoáng để rồi tàn ngay theo đám hoa kia.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the absolute silence a purple gentian in the garden catches the light on the underside of its blossom, glows for a moment, then dissolves among the other flowers.

Trong sự yên tĩnh tuyệt đối của khu vườn, một đóa long đởm xanh được ánh sang chiếu vào từ bên dưới, nỏ bừng một thoáng để rồi tàn ngay theo đám hoa kia.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Näherungsformeln für die Schwerkraftsedimentation von Teilchen in ruhender Flüssigkeit

Các công thức gần đúng cho sự lắng đọng hạt do trọng lực trong chất lỏng yên tĩnh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein stilles Tal

một thung lững êm ả.

ein friedlicher Anblick

một khung cảnh thanh bình

(verhüll.) friedlich einschlafen

chết một cách nhẹ nhàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n ungestört lassen để

cho ai dược yên; II adv [một cách] yên tỉnh, yên lặng, êm đềm, thanh bình, thanh thản.

sich zur Ruhe bewegen

nằm ngủ; 3. [sự, cảnh] yên tĩnh, tĩnh mịch, hòa bình, thanh bình.

mit leise er Stimme

có giọng trầm; ~

nicht im leise sten

hoàn toàn không.

j-n kirre machen [kriegen]

1, thuần dưõng, thuần hóa (ai); 2, kiềm chế, kìm hãm, chế ngự; nắm chắc ai, bắt ai phục tùng, xỏ mũi ai.

stille Jahreszeit

vụ nông nhàn, thòi gian nông nhàn; 2. ít nói, lầm lì, trầm lặng, im lặng, im bặt; ~

ein still er Vorwurf

[sự] trách móc thầm lặng;

ein still er Teilhaber

ngưôi tham gia không chính thúc; ~

den Frieden stören

vi phạm hòa bình;

in Frieden

trong hòa tình; 2. [sự] bình yên, yên tĩnh, yên ổn, yên; 3.

in Frieden hin übergehen, zum ewigen - éingehen

chết mất, mất, tạ thé, qua đòi, từ trần, mệnh chung; (về vua...) băng hà, thăng hà, băng; (về sư, sãi...) tịch, qui tiên, chầu phật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/

yên tĩnh; tĩnh lặng; êm ả;

một thung lững êm ả. : ein stilles Tal

ge /ruh. sam (Adj.)/

thoải mái; yên tĩnh; dễ chịu (ruhig u behaglich);

friedlieh /[TrÉtliẹ] (Adj.)/

(geh ) yên tĩnh; yên lặng; yên ắhg;

một khung cảnh thanh bình : ein friedlicher Anblick chết một cách nhẹ nhàng. : (verhüll.) friedlich einschlafen

ver /träumt (Adj.; -er, -este)/

yên tĩnh; bình yên; điền viên; thôn đã (idyllisch);

gemachiich /[ga'me(:)ẹliẹ] (Adj.)/

thoải mái; dễ chịu; êm đềm; yên tĩnh (ruhig, behaglich, bequem);

geruhig /(Adj.) (veraltet)/

thản nhiên; thanh thản; yên tĩnh; thanh tịnh (ruhig);

friedvoll,friedevoll /(Adj.) (geh.)/

yên tĩnh; bình yện; thoải mái; thanh thản;

tonlos /(Adj.)/

không có tiếng; vô âm; yên tĩnh; tĩnh mịch;

gerauscharm /(Adj.)/

không tiếng động; không ồn; không có tạp âm; yên tĩnh;

ungestört /(Adj.; -er, -este)/

yên tĩnh; yên ổn; bình yên; thanh thản; không bị quấy rầy;

eingezogen /(Adj.) (selten)/

ẩn dật; yên tĩnh; đơn độc; vắng vẻ; hiu quạnh; hẻo lánh (zurückgezogen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungestört /I a/

yên tĩnh, yên lặng, yên ẳng; êm đềm, bình yên, thanh bình, thanh thản; j-n ungestört lassen để cho ai dược yên; II adv [một cách] yên tỉnh, yên lặng, êm đềm, thanh bình, thanh thản.

Stille /f =/

sự, cảnh] yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch; im lặng, tịnh mịch.

Landfrieden /m -s/

hòa bình, thanh bình, yên tĩnh, an ninh.

ungestortheit /í =/

sự] bình yên, yên tĩnh, yên ổn, yên.

totenstill /a/

yên tĩnh, tĩnh mịch, im lặng như tò.

Ruhe /f =/

1. [sự] yên tĩnh, yên lặng, yên ắng; bình yên; 2. [sự, trạng thái] nghỉ, đứng yên, bất động; sich zur Ruhe bewegen nằm ngủ; 3. [sự, cảnh] yên tĩnh, tĩnh mịch, hòa bình, thanh bình.

ruhig /I a/

yên tĩnh, yên lặng, yên ô*n, bình tĩnh; II adv [một cách] yên tĩnh, yên lặng, bình tĩnh.

ruhevoll /a/

yên tĩnh, yên lặng, bình yên, thanh tành, yên.

leise /(thi/

1. yên lặng, êm ả, yên tĩnh; 2. nhẹ, loãng, nhạt, không đậm; thoảng [qua]; mit leise er Stimme có giọng trầm; leise er Verdacht hơi nghi ngờ; II adv 1.[một cách] yên lặng, yên tĩnh; 2.: nicht im leise sten hoàn toàn không.

Stillstandzeit /f =, -en/

1. [thòi gian] yên tĩnh, lặng gió; 2. giò chết, giỏ đứng máy, giô dừng máy.

kirre /a/

1. quen vdi ngưòi, đã thuần dưõng, thuần hóa (về động vật); 2. binh tĩnh, yên tĩnh, trầm lặng; j-n kirre machen [kriegen] 1, thuần dưõng, thuần hóa (ai); 2, kiềm chế, kìm hãm, chế ngự; nắm chắc ai, bắt ai phục tùng, xỏ mũi ai.

beherrscht /adv/

một cách] bình tĩnh, yên tĩnh, bình yên, yên ổn, điềm tĩnh, thản nhiên, thận trọng.

Stillstand /m -(e/

1. [sự] dọng lại, ủ dọng, ú trệ, yên lặng, yên tĩnh, không hoạt động; lúc đứng gió; 2. giô chết (máy); [giò, sự] đủng máy, dừng máy.

geräuschlos /I a/

không có tạp âm, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh, im lặng, không tiếng động, không ồn; II adv không ồn, yên tĩnh, yên lặng, lẳng lặng, hét súc nhẹ nhàng.

friedlich /a/

hòa hiếu, hiền hòa, ôn hòa, bình tĩnh, yên ổn, thanh bình, yên tĩnh, bình yên, bình an; yêu [chuộng] hòa bình; - er Vergleich sự dàn xếp ổn thỏa.

ungetrübt /(ung/

(ungetrübt) 1. trong sáng, quang đãng, không mây; 2. không buồn phiền, sung sưóng, hạnh phúc, thanh bình, yên tĩnh, bình thản.

behaglich /I a/

1. dễ chịu, thú vị, khoan khoái, khoái chá, khoái, tiện nghi ấm cúng, đầm ấm, yên tĩnh, yên ổn; 2. dễ dãi; dễ tính, hay nhân nhượng, hay chiều [ý], nhã nhặn, lịch thiệp, dễ mến, tủ tế; II adv [một cách] dễ chịu, khoan khoái, tiện nghi, âm cúng, đầm ấm.

still /I a/

1. yên ổn, yên ắng, êm đềm, êm ả, êm dịu, yên tĩnh, nhẹ nhàng; still werden lặng im, ngừng bặt; still sitzen ngồi yên; stille Jahreszeit vụ nông nhàn, thòi gian nông nhàn; 2. ít nói, lầm lì, trầm lặng, im lặng, im bặt; still sein im lặng, lặng thinh, làm thinh; ein still er Vorwurf [sự] trách móc thầm lặng; ein still er Teilhaber ngưôi tham gia không chính thúc; still e Reserven nguồn dự trũ tiềm tàng; II adv [một cách] yên ổn, yên ắng, êm đềm, yên tĩnh; im still en [một cách] bí mật, lén lút, vụng trộm, thầm vụng.

Frieden /m -s, =/

1. hòa bình; [sự, tinh thần] hòa thuận, thuận hòa, hòa hợp; - stiften giảng hòa, hòa giải, dàn hòa; - schließen [machen] giảng hòa (hòa giải, đấu dịu) vói nhau; Frieden halten sống hòa hợp (hòa thuận); den Frieden stören vi phạm hòa bình; den - bréchen vi phạm hiệp ưđc hòa bình; in Frieden trong hòa tình; 2. [sự] bình yên, yên tĩnh, yên ổn, yên; 3. in Frieden hin übergehen, zum ewigen - éingehen chết mất, mất, tạ thé, qua đòi, từ trần, mệnh chung; (về vua...) băng hà, thăng hà, băng; (về sư, sãi...) tịch, qui tiên, chầu phật.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tranquillity

Lặng yên, yên tĩnh, thanh thản

silence

Thinh lặng, im lặng, yên lặng, yên tĩnh

sereneness

Bình thản, thanh thản, điềm tĩnh, yên tĩnh, quang đãng, quang tạnh

serenity

Bình thản, thanh thản, điềm tĩnh, yên tĩnh, quang đãng, quang tạnh

rest

Nghỉ ngơi, yên tâm, yên tĩnh, ngừng yên, đặt để/tựa, vật chống đỡ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 silence, tranquil /cơ khí & công trình/

yên tĩnh

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

yên tĩnh

1) still (a), ruhig (a);

2) Stille