Việt
Thinh lặng
im lặng
yên lặng
yên tĩnh
Yên lặng.
Anh
silence
Đức
abstellen
Schweigen
Stillschweigen
Planets caught in space, oceans, silence.
Những hành tinh bềnh bòng trong vũ trụ, những đại dương, sự yên ắng.
In the absolute silence a purple gentian in the garden catches the light on the underside of its blossom, glows for a moment, then dissolves among the other flowers.
Trong sự yên tĩnh tuyệt đối của khu vườn, một đóa long đởm xanh được ánh sang chiếu vào từ bên dưới, nỏ bừng một thoáng để rồi tàn ngay theo đám hoa kia.
The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.
Silence
Thinh lặng, im lặng, yên lặng, yên tĩnh
v. to make quiet; to stop from speaking or making noise; n. a lack of noise or sound