Stillschweigen /n -s/
sự] im lặng, lặng thinh; Stillschweigen beobachten im hơi lặng tiếng; etw. mit - übergehen lò vắn đề gì, phdt lò diều gì.
Silentium /n -s, -tien/
sự] im lặng, lặng thinh, làm thinh.
Stillschweigen /(tách dược) vi/
im lặng, im bặt, lặng im.
dichthalten /(tách dược) vi/
im lặng, trầm tĩnh, bí mật.
Schweigen /n -s,/
1. [sự] im lặng, lặng thinh; 2. [sự] yên lặng, tĩnh mịch; ♦
stillschweigend /I a/
không nói không rằng, lặng thinh, im lặng, thầm lặng; II adv [một cách] im lặng.
schweigsam /a/
ít nói, lầm lì, trầm lặng, im lặng, im bặt.
wortlos /I a/
không biết nói, không nói, lặng thinh, im lặng, thầm lặng; - sein tưng hủng, chưng hửng, ngẩn ngưỏi ra, thừ ngưòi ra; II adv [một cách] im lặng, lặng thinh, chẳng nói chẳng rằng, mặc nhiên.
Stummheit /f =/
1. tật câm; mit - geschlagen sein bị câm; 2. [sự, tính] im lặng, lặng thinh, trầm lặng, lầm lì ít nói.
verschwiegen /a/
kín đáo, kín miệng, ít nói, lầm lì, trầm lặng, im lặng, im bặt.
geräuschlos /I a/
không có tạp âm, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh, im lặng, không tiếng động, không ồn; II adv không ồn, yên tĩnh, yên lặng, lẳng lặng, hét súc nhẹ nhàng.
schweigen /vi/
1. im lặng, lặng thinh, ngậm thinh; im; 2. (von D, über A) không nói đến, làm thinh, lơ... đi, ngơ... đi, lò tịt đi; ♦ er schweigt in sieben Sprachen câm như hến.
stumm /a/
1. câm stumm werden bị câm, cấm khẩu; stumm bléiben im lặng, lặng thinh; stumm wie ein Fisch câm như hén, câm như thóc; 2. không nói không rằng, lặng thinh, im lặng, thầm lặng, ngầm yên lặng, tĩnh mịch; ♦ j-n stumm machen giết ai.
still /I a/
1. yên ổn, yên ắng, êm đềm, êm ả, êm dịu, yên tĩnh, nhẹ nhàng; still werden lặng im, ngừng bặt; still sitzen ngồi yên; stille Jahreszeit vụ nông nhàn, thòi gian nông nhàn; 2. ít nói, lầm lì, trầm lặng, im lặng, im bặt; still sein im lặng, lặng thinh, làm thinh; ein still er Vorwurf [sự] trách móc thầm lặng; ein still er Teilhaber ngưôi tham gia không chính thúc; still e Reserven nguồn dự trũ tiềm tàng; II adv [một cách] yên ổn, yên ắng, êm đềm, yên tĩnh; im still en [một cách] bí mật, lén lút, vụng trộm, thầm vụng.