TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lặng lẽ

lặng lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên lặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong bí mật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh thản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khồng ồn ào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lặng im

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nói không rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ỉm lặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lặng thinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có tạp âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im lặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tiếng động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lặng lẽ

Stillen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stilistik

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stad

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stillschweigend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stumm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geräuschlos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er steht so still und denkt an seine Frau und seinen kleinen Sohn, die das Zimmer im Stockwerk darunter bewohnen.

Anh đứng thật lặng lẽ, nghĩ tới vợ và thằng con nhỏ ở căn phòng ngay tầng dưới.

Dreistöckige Häuser mit roten Ziegeldächern und Gaubenfenstern säumen beschaulich die Aarstraße, die sich am Fluß entlangzieht.

Những ngôi nhà ba tầng ngói đỏ, mái có cửa sổ, nằm lặng lẽ ở Aarstrasse, nhìn ra sông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He stands so still and thinks about his wife and infant son, who occupy the room downstairs.

Anh đứng thật lặng lẽ, nghĩ tới vợ và thằng con nhỏ ở căn phòng ngay tầng dưới.

Three-storey houses with red-tiled roofs and dormer windows sit quietly on Aarstrasse, overlooking the river.

Những ngôi nhà ba tầng ngói đỏ, mái có cửa sổ, nằm lặng lẽ ở Aarstrasse, nhìn ra sông.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

auf dem Dach sassen die Tauben und hatten das Köpfchen unter den Flügel gesteckt.

Trên mái nhà, chim bồ câu rúc đầu vào cánh lặng lẽ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(b) không nói ra, trong thâm tâm.

das war heute ein stiller Tag

hôm nay là mật ngày yên tĩnh.

still vor sich hin weinen

ngồi khóc lặng lẽ.

warum bist du so stumm?

tại sao em không nói gì?

jmdn. stumm machen

(tiếng lóng) giết hại ai

eine stumme Rolle

một vai kịch câm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geräuschlos /I a/

không có tạp âm, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh, im lặng, không tiếng động, không ồn; II adv không ồn, yên tĩnh, yên lặng, lẳng lặng, hét súc nhẹ nhàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stillen /cụm từ này có hai nghĩa/

(a) lặng lẽ; trong bí mật;

: (b) không nói ra, trong thâm tâm.

Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/

lặng lẽ; thanh thản; yên bình;

hôm nay là mật ngày yên tĩnh. : das war heute ein stiller Tag

Stad /(Adj.) (bayr., österr.)/

yên lặng; lặng lẽ; nhẹ nhàng (still, ruhig);

Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/

yên lặng; lặng lẽ; khồng ồn ào;

ngồi khóc lặng lẽ. : still vor sich hin weinen

stillschweigend /(Adj.)/

lặng lẽ; lặng im; không nói không rằng;

Stumm /[Jtom] (Adj.)/

không lời; không nói không rằng; ỉm lặng; lặng thinh; lặng lẽ (schweigsam, wortlos);

tại sao em không nói gì? : warum bist du so stumm? (tiếng lóng) giết hại ai : jmdn. stumm machen một vai kịch câm. : eine stumme Rolle