Stumm /[Jtom] (Adj.)/
câm;
von Geburt an stumm sein : bị câm từ lủc mới sinh sich stumm stellen : lặng thinh không nói er war stumm vor Schreck : nồ sợ đến nỗi không nói nên lời (Spr.) besser stumm als dumm : thà im lặng còn hơn là nói lởi ngu ngốc (biết thì thưa thốt, không biết thỉ dựa cột mà nghe).
Stumm /[Jtom] (Adj.)/
không lời;
không nói không rằng;
ỉm lặng;
lặng thinh;
lặng lẽ (schweigsam, wortlos);
warum bist du so stumm? : tại sao em không nói gì? jmdn. stumm machen : (tiếng lóng) giết hại ai eine stumme Rolle : một vai kịch câm.
Stumm /[Jtom] (Adj.)/
(Med ) âm ỷ;
không có biểu hiện rõ ràng;
Stumm /[Jtom] (Adj.)/
(Kartographie) (bản đồ) không có chữ;
Stumm /.heit, die; -/
tật câm;
Stumm /.heit, die; -/
sự ỉm lặng;
sự lăng thinh;