Việt
cấm khẩu
câm ~ werden bị câm
không nói không rằng
lặng thinh
im lặng
thầm lặng
ngầm yên lặng
tĩnh mịch
Đức
stumm
stumm werden
die Sprache verlieren
sprachlos werden
zu
bị câm, cấm khẩu; ~
j-n stumm machen
giết ai.
stumm /a/
1. câm stumm werden bị câm, cấm khẩu; stumm bléiben im lặng, lặng thinh; stumm wie ein Fisch câm như hén, câm như thóc; 2. không nói không rằng, lặng thinh, im lặng, thầm lặng, ngầm yên lặng, tĩnh mịch; ♦ j-n stumm machen giết ai.
- đgt. Mắc chứng bệnh làm miệng cứng lại, không nói được, thường do biến chứng: cụ ấy đã cấm khẩu.
1) stumm (a); stumm werden, die Sprache verlieren; sprachlos werden; ông ấy bi cấm khẩu er werdet stumm; sự cấm khẩu Stummheit f, Sprachlosigkeit f;
2) (cấm nói) zu