Stilistik /die; -, -en/
(o Pl ) phong cách học;
tu từ học;
Stilistik /die; -, -en/
sách viết về tu từ học;
Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/
yên lặng;
lặng lẽ;
khồng ồn ào;
still vor sich hin weinen : ngồi khóc lặng lẽ.
Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/
yên tĩnh;
tĩnh lặng;
êm ả;
ein stilles Tal : một thung lững êm ả.
Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/
không gây ồn;
nhỏ;
khẽ khàng (leise);
sei doch endlich still! : hãy im đi! es ist still um jmdn. geworden : (ai) không còn được công chúng chú ỷ nữa.
Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/
không chuyển động;
không nhúc nhích;
không động đậy (reglos);
still liegen : nằm yên.
Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/
lặng lẽ;
thanh thản;
yên bình;
das war heute ein stiller Tag : hôm nay là mật ngày yên tĩnh.
Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/
rụt rè;
trầm lặng;
nhút nhát;
ít nói;
er ist ein stiller Junge : nó là một chú bé trầm lặng.
Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/
không lời;
âm thầm (wortlos);
ein stiller Vorwurf : một lời trách thầm.
Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/
thầm kín;
km đáo;
sie ist seine stille Liebe : nàng là mối tình thầm kín của chàng (subst. : ) im