knapp /[knap] (Adj.)/
ngắn;
nhỏ (kurz, klein);
dünn /[dYn] (Adj.)/
nhỏ;
ít (spärlich);
bôi một lớp kem mỏng. : eine Salbe dünn auftragen
sottovoce /[-‘vo:tjo] (Adv.) [ital.] (Musik)/
nhỏ;
nhỏ nhẹ;
niedrig /(Adj.)/
ít ỏi;
nhỏ;
một khoản thu nhập thấp : ein niedriges Ein-kommen giá rẻ. : niedrige Preise
lütt /(Adj.; -er, -este) (nordd. ugs.)/
nhỏ;
bé;
tiểu (klein);
Ieise /[laiza] (Adj.)/
nhẹ;
nhỏ;
yếu;
tôi có chút ngờ vực : ich habe leise Zweifel một hy vọng nhỏ nhoi' , nicht : eine leise Hoffnung
grusig /(Adj.)/
nhỏ;
bé;
vụn;
gering /[go'rirj] (Adj.)/
nhỏ;
bé;
ít (un- bettächtlich klein);
khoảng cách ngày càng thu hẹp lại : der Abstand wird immer geringer cụm từ này có ba nghĩa: (a) vì một ít tiền : um ein Geringes : (b) một chút đỉnh, một ít, chút ít : (c) hầu như, gần như, suýt chút nữa.
lasslich /['lesliẹ] (Adj.)/
(veraltend) nhỏ;
nhẹ;
ít ỏi (geringfügig);
vergießen /(st. V.; hat)/
làm để (nước);
nhỏ (nước mắt);
rơi (lệ);
khóc như mưa-, viel Schweiß vergie ßen: đổ nhiều mồ hôi, tốn nhiều công sức. : Tränen vergie ßen
Geringsten /không chút nào, hầu như là không. 3. (geh.) thuộc tầng lớp bình dân, bình thường; das geringe Volk/
(Jägerspr ) (thú rừng) bé;
nhỏ;
còn non (klein, jung);
klein /[klain] (Adj.)/
nhỏ;
nhỏ bé;
nhỏ nhắn;
nàng có đôi bàn tay nhỏ nhắn : sie hat kleine Hände anh ta là người nhỏ con : er ist klein tối thấp han anh ấy : ich bin kleiner als er anh phải cúi xuống mới có thể vào dược trong ấy : du musst dich klein machen, um hineinzukommen giọng của cô ấy quá nhỏ trong căn phòng rộng lớn : ihre Stimme ist zu klein für den großen Saal đi tiểu : klein machen (fam.)
leichtgeschürzt /(đùa) ăn mặc hở hang. 2, nhanh nhẹn, nhẹ nhàng, khéo léo (beweglich, geschickt); einen leichten Gang haben/
ít ỏi;
nhỏ;
nhẹ;
yếu (geringfügig);
cơn mưa nhỏ : leichter Regen cơn sốt nhẹ : leichtes Fieber vết thương của hắn nhẹ thôi. : seine Verletzung ist leicht
Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/
không gây ồn;
nhỏ;
khẽ khàng (leise);
hãy im đi! : sei doch endlich still! (ai) không còn được công chúng chú ỷ nữa. : es ist still um jmdn. geworden
Ieise /[laiza] (Adj.)/
(âm thanh) nhỏ;
khe khẽ;
khẽ;
không ồn;
một tiếng động khẽ : ein leises Geräusch cười khẽ. : leise lachen
belangios /(Adj.)/
nhỏ;
không quan trọng;
không đáng kể (unwichtig);
một lời nhận xét không đáng chú ý : eine belang lose Bemerkung điều ấy hoàn toàn không quan trọng. : das ist völlig belanglos
Bambino /der; -s, ...ni, ugs./
con nhỏ;
trẻ nhỏ;
trẻ con (kleines Kind);
một gia đình có tám đứa con lít nhít. : eine Familie mit acht Bambini
beträufeln /(sw. V.; hat)/
nhỏ giọt;
nhỏ;
rỏ lên [mit + Dat : với thứ gì];