Việt
gọn
chặt
nhỏ
đanh
sắc
đay dSc
Lùtnpăc
nhó
Anh
compact
solid
compãc
Đức
gedrängt
geregelt
reguliert
sorgfältig
klar
deutlich
kompakt
trocken
Einige dieser Verfahren werden im folgenden Abschnitt kurz dargestellt.
Một vài phương pháp được diễn tả ngắn gọn sau đây.
5. Beschreiben Sie kurz die Vorgänge, die den elektrischen Widerstand verursachen!
5. Hãy mô tả ngắn gọn về các quá trình gây ra điện trở.
v Kompakte Bauweise, geringeres Baugewicht
Thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ
Die Schnittkanten sind sauber und gratfrei.
Cạnh cắt gọn sạch và không có bavia.
v Kompakte Bauweise da Elektrolytvorratsraum entfällt.
Hình dạng gọn vì không cần chỗ cho chất điện phân dự trữ.
der trockene Knall
một tiếng nổ đanh gọn.
(lèn) chặt, đay dSc, Lùtnpăc (toán); nhó, gọn (kết cấu)
trocken /[’trokan] (Adj.)/
đanh; sắc; gọn;
một tiếng nổ đanh gọn. : der trockene Knall
(toán); nhỏ, gọn (kêì cấu)
kompakt /adj/CT_MÁY/
[EN] compact
[VI] gọn
kompakt /adj/S_PHỦ, KT_GHI, ĐIỆN, ÔTÔ/
[EN] compact, solid
[VI] gọn, chặt
gọn (kết cấu)
compact /cơ khí & công trình/
gedrängt (a), geregelt (a), reguliert (a); sorgfältig (a); klar (a), deutlich (a)