trocken /[’trokan] (Adj.)/
khô;
khô ráo;
khô khóc;
khô cạn;
trockenen Auges : mắt ráo hoảnh trockene Luft : không khi khô trocken sein (Jargon) : không uống một 2683 Trockensubstanz giọt rượu er ist seit fünf Wochen trocken : từ năm tuần lễ nay hắn không động đến một giọt-, trocken sitzen (ugs.): không được uông rượu auf dem Trock[e]nen sitzen/(auch : ) sein (ugs.): thành ngữ này có ba nghĩa: (a) không tiếp tục công việc được nũa, gặp trở ngại (b) đang gặp khố khăn về tài chính và không thể thực hiện (kinh doanh, công việc v.v.) được : (c) (đùa) ngồi trước cái ly không và không có gì để uống. :
trocken /[’trokan] (Adj.)/
khô hạn;
không có mưa (niederschlags-, regenarm);
im Sommer ist es hier heiß und trocken : ở đây vào mùa hè nóng và khô hạn.
trocken /[’trokan] (Adj.)/
khô nứt;
khô cổ;
khát (ausgetrocknet, ausgedorrt);
seine Lippen waren trocken : đôi môi nó khô nứt.
trocken /[’trokan] (Adj.)/
(bánh mì, khoai tây v v ) không bơ;
không nước xốt;
khô;
wir mussten die Kartoffeln trocken essen : chúng ta phải ăn khoai tây mà không có nước xốt.
trocken /[’trokan] (Adj.)/
(rượu vang v v ) khô;
không ngọt;
trocken /[’trokan] (Adj.)/
(người, từ ngữ v v) khô khan;
lạnh nhạt;
lạnh lùng;
tẻ nhạt;
vô vị;
ein trockener Bericht : một bản báo cáo khô khan er ist ein ziemlich trockener Mensch : hắn là một người khá khô khan.
trocken /[’trokan] (Adj.)/
cộc lốc;
thẳng thừng;
không màu mè;
không rào đón;
er hat es ihm ganz trocken ins Gesicht gesagt : ông ta đã nói thẳng vào mặt hắn mà không cần rào đón.
trocken /[’trokan] (Adj.)/
đanh;
sắc;
gọn;
der trockene Knall : một tiếng nổ đanh gọn.
trocken /[’trokan] (Adj.)/
(da) khô;
ít chất dầu 1;
trocken /[’trokan] (Adj.)/
(Sport Jargon, bes Boxen, Fußball) mạnh;
chính xác;
dứt khoát (cú đấm, cú sút V V );
Trocken /.obst, das/
quả khô;
quả sấy (Dörrobst, Backobst);
Trocken /Ofen, der/
lò sấy;
tủ sấy;