TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khô khóc

khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô ráo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô khóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô cạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khô khóc

trocken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trockenen Auges

mắt ráo hoảnh

trockene Luft

không khi khô

trocken sein (Jargon)

không uống một 2683 Trockensubstanz giọt rượu

er ist seit fünf Wochen trocken

từ năm tuần lễ nay hắn không động đến một giọt-, trocken sitzen (ugs.): không được uông rượu

auf dem Trock[e]nen sitzen/(auch

) sein (ugs.): thành ngữ này có ba nghĩa: (a) không tiếp tục công việc được nũa, gặp trở ngại

(b) đang gặp khố khăn về tài chính và không thể thực hiện (kinh doanh, công việc v.v.) được

(c) (đùa) ngồi trước cái ly không và không có gì để uống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trocken /[’trokan] (Adj.)/

khô; khô ráo; khô khóc; khô cạn;

mắt ráo hoảnh : trockenen Auges không khi khô : trockene Luft không uống một 2683 Trockensubstanz giọt rượu : trocken sein (Jargon) từ năm tuần lễ nay hắn không động đến một giọt-, trocken sitzen (ugs.): không được uông rượu : er ist seit fünf Wochen trocken ) sein (ugs.): thành ngữ này có ba nghĩa: (a) không tiếp tục công việc được nũa, gặp trở ngại : auf dem Trock[e]nen sitzen/(auch : (b) đang gặp khố khăn về tài chính và không thể thực hiện (kinh doanh, công việc v.v.) được : (c) (đùa) ngồi trước cái ly không và không có gì để uống.