TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khô ráo

khô ráo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô héo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô ran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô khóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô cạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô khan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô cằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạn hạn hán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầy còm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầy guộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầy gò.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khô ráo

furztrocken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trocken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eintrocknen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dürre

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Verstärkungsmaterial muss trocken, öl- und staubfrei sein.

Vật liệu gia cường cần phải khô ráo, không được lấm dầu và bụi.

:: Die Bahnen müssen trocken, frei von Schmutz, Staub und Kleberresten sein.

:: Các dải băng phải khô ráo, không bị bẩn, bám bụi và còn vết keo cũ.

Die zu versiegelnde Nahtkante muss trocken und frei von Schmutz bzw. Staub sein.

Cạnh mối hàn cũng phải hoàn toàn khô ráo, không bị bám bẩn hoặc bám bụi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P402 An einem trockenen Ort aufbewahren.

P402 Bảo quản ở chỗ khô ráo.

P402 + P404 In einem geschlossenen Behälter an einem trockenen Ort aufbewahren.

P402+ P404 Bảo quản trong bình đóng kín ở nơi khô ráo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trockenen Auges

mắt ráo hoảnh

trockene Luft

không khi khô

trocken sein (Jargon)

không uống một 2683 Trockensubstanz giọt rượu

er ist seit fünf Wochen trocken

từ năm tuần lễ nay hắn không động đến một giọt-, trocken sitzen (ugs.): không được uông rượu

auf dem Trock[e]nen sitzen/(auch

) sein (ugs.): thành ngữ này có ba nghĩa: (a) không tiếp tục công việc được nũa, gặp trở ngại

(b) đang gặp khố khăn về tài chính và không thể thực hiện (kinh doanh, công việc v.v.) được

(c) (đùa) ngồi trước cái ly không và không có gì để uống.

die Farbe trocknet ein

lớp sơn khô lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dürre /f =, -n/

1. [sự] khô ráo, khô khan, khô héo, khô cằn, nạn hạn hán; 2. [sự] gầy còm, gầy guộc, gầy gò.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

furztrocken /(Ádj.)/

(thô tục) khô ran; khô ráo;

trocken /[’trokan] (Adj.)/

khô; khô ráo; khô khóc; khô cạn;

mắt ráo hoảnh : trockenen Auges không khi khô : trockene Luft không uống một 2683 Trockensubstanz giọt rượu : trocken sein (Jargon) từ năm tuần lễ nay hắn không động đến một giọt-, trocken sitzen (ugs.): không được uông rượu : er ist seit fünf Wochen trocken ) sein (ugs.): thành ngữ này có ba nghĩa: (a) không tiếp tục công việc được nũa, gặp trở ngại : auf dem Trock[e]nen sitzen/(auch : (b) đang gặp khố khăn về tài chính và không thể thực hiện (kinh doanh, công việc v.v.) được : (c) (đùa) ngồi trước cái ly không và không có gì để uống.

eintrocknen /(sw. V.; ist)/

khô đi; khô héo; khô ráo; khô cạn;

lớp sơn khô lại. : die Farbe trocknet ein