TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khô hạn

khô hạn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạn hán

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bị hạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô cằn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có mưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

khô hạn

aride

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

drought

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

khô hạn

dürr

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wasserarm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausgetrocknet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dürregefährdet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trocken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die 2–3 μm großen Pilzsporen sind außerordentlich widerstandsfähig gegen Trockenheit und können so lange Zeiträume überdauern.

Các bào tử nấm với độ lớn khoảng 2-3 µm có sức chống cự đặc biệt và có thể tồn tại lâu dài trong điều kiện khô hạn.

Entsprechend ihrem jeweiligen Standort und ihren Anpassungen an die Wasserverhältnisse werden Wasser-, Feucht- und Trockenpflanzen unterschieden.

Tùy theo vị trí và sự thích ứng của cây với điều kiện nước, người ta phân biệt giữa cây thủy sinh, cây ẩm sinh (cây sống ở vùng ẩm ướt) và cây vùng khô hạn.

In vielen Erdregionen herrscht allerdings eine zunehmende Wasserknappheit (Trockengürtel der Erde), da die Süßwasservorräte auf der Erde sehr ungleich verteilt sind.

Tuy nhiên, nhiều vùng trên trái đất càng ngày càng thiếu nước hơn (vành đai khô hạn của trái đất), vì các nguồn dự trữ nước ngọt không được phân bố đồng đều trên trái đất.

Viele Bakterienarten können Hitze, Trockenheit oder Nährstoffmangel nicht als vegetative Zellen überleben, sondern nur als Dauerformen, beispielsweise in Form von Zysten, Exo- und Endosporen.

Nhiều loài vi khuẩn có thể tồn tại lâu dài trước sức nóng, khô hạn hay thiếu thức ăn, nhưng không phải dưới dạng tế bào sinh dưỡng mà chỉ dưới dạnglâuđài,thídụnang(cyst),ngoại bào tử (exospore) hay nội bào tử (endospore).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im Sommer ist es hier heiß und trocken

ở đây vào mùa hè nóng và khô hạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dürr /[dyr] (Adj.)/

khô hạn; khô cằn;

trocken /[’trokan] (Adj.)/

khô hạn; không có mưa (niederschlags-, regenarm);

ở đây vào mùa hè nóng và khô hạn. : im Sommer ist es hier heiß und trocken

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dürregefährdet /a/

khô hạn, bị hạn.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

aride

khô hạn

drought

hạn hán, khô hạn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khô hạn

wasserarm (a), ausgetrocknet (a), dürr (a)