Việt
khô hạn
hạn hán
bị hạn.
khô cằn
không có mưa
Anh
aride
drought
Đức
dürr
wasserarm
ausgetrocknet
dürregefährdet
trocken
Die 2–3 μm großen Pilzsporen sind außerordentlich widerstandsfähig gegen Trockenheit und können so lange Zeiträume überdauern.
Các bào tử nấm với độ lớn khoảng 2-3 µm có sức chống cự đặc biệt và có thể tồn tại lâu dài trong điều kiện khô hạn.
Entsprechend ihrem jeweiligen Standort und ihren Anpassungen an die Wasserverhältnisse werden Wasser-, Feucht- und Trockenpflanzen unterschieden.
Tùy theo vị trí và sự thích ứng của cây với điều kiện nước, người ta phân biệt giữa cây thủy sinh, cây ẩm sinh (cây sống ở vùng ẩm ướt) và cây vùng khô hạn.
In vielen Erdregionen herrscht allerdings eine zunehmende Wasserknappheit (Trockengürtel der Erde), da die Süßwasservorräte auf der Erde sehr ungleich verteilt sind.
Tuy nhiên, nhiều vùng trên trái đất càng ngày càng thiếu nước hơn (vành đai khô hạn của trái đất), vì các nguồn dự trữ nước ngọt không được phân bố đồng đều trên trái đất.
Viele Bakterienarten können Hitze, Trockenheit oder Nährstoffmangel nicht als vegetative Zellen überleben, sondern nur als Dauerformen, beispielsweise in Form von Zysten, Exo- und Endosporen.
Nhiều loài vi khuẩn có thể tồn tại lâu dài trước sức nóng, khô hạn hay thiếu thức ăn, nhưng không phải dưới dạng tế bào sinh dưỡng mà chỉ dưới dạnglâuđài,thídụnang(cyst),ngoại bào tử (exospore) hay nội bào tử (endospore).
im Sommer ist es hier heiß und trocken
ở đây vào mùa hè nóng và khô hạn.
dürr /[dyr] (Adj.)/
khô hạn; khô cằn;
trocken /[’trokan] (Adj.)/
khô hạn; không có mưa (niederschlags-, regenarm);
ở đây vào mùa hè nóng và khô hạn. : im Sommer ist es hier heiß und trocken
dürregefährdet /a/
khô hạn, bị hạn.
hạn hán, khô hạn
wasserarm (a), ausgetrocknet (a), dürr (a)