TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dürr

khô héo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô cằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô đét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gầy đét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gầy còm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầy gò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầy guộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầy nhom.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô cạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có hoa lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cằn cỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gầy nhom

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dürr

dürr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dürr /[dyr] (Adj.)/

khô héo; khô (ver trocknet, verdorrt);

dürr /[dyr] (Adj.)/

khô hạn; khô cằn;

dürr /[dyr] (Adj.)/

khô cạn; không có hoa lợi; cằn cỗi;

dürr /[dyr] (Adj.)/

khô đét; gầy đét; gầy nhom (sehr mager, hager);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dürr /a/

1. khô héo, khô cằn; 2. gầy còm, gầy gò, gầy guộc (về ngưôi), khô đét, gầy đét, gầy nhom.