Việt
cằn cỗi
không màu mỡ
vô sinh
không kết quả
khô cạn
không có hoa lợi
không sinh lợi
uể oải
lở đd.
ốm yếu
gầy yếu
cằn cọc
còi cọc.
Không sinh sản
vô bổ
vô khuẩn
Anh
sterile
unfruitful
infertile
Đức
karg
mager
dürr
steril
verkümmert
hinsiechen
Không sinh sản, vô sinh, cằn cỗi, không kết quả, vô bổ, vô khuẩn
verkümmert /a/
1. cằn cỗi; 2. uể oải, lở đd.
hinsiechen /vi/
trỏ nên] ốm yếu, gầy yếu, cằn cỗi, cằn cọc, còi cọc.
steril /adj/THAN/
[EN] sterile
[VI] cằn cỗi, không sinh lợi
cằn cỗi , vô sinh
không kết quả; cằn cỗi (đất)
không màu mỡ, cằn cỗi
karg /[kark] (Adj.; karger/(seltener:) kärger, kargste/(seltener:) kärgste)/
(đất đai) cằn cỗi;
mager /['maigar] (Adj.)/
không màu mỡ; cằn cỗi;
dürr /[dyr] (Adj.)/
khô cạn; không có hoa lợi; cằn cỗi;
- tt. 1. (Đất đai) rất cằn, không chút màu mỡ: Đất cằn cỗi. 2. Trở nên già cỗi, không còn khả năng phát triển: Cây cối cằn cỗi. 3. Mất hết cảm xúc, tình cảm, không có khả năng sáng tạo: Tâm hồn cằn cỗi Tính tình cằn cỗi theo năm tháng.