Việt
vô trùng
vô khuẩn
không sinh sản
cằn cỗi
không sinh lợi
bắt thụ
tuyệt sản.
vô sinh
Anh
sterile
aseptic
germ-free/sterile
germfree
Đức
steril
keimfrei
Pháp
stérile
Glaspipetten werden in liegenden Pipettenbüchsen steril aufbewahrt.
Ống hút thủy tinh được giữ nằm trong hộp vô trùng.
Agarplatten dienen als mikrobiologisches Monitoring der mikrobiologischen Steril-, Qualitätsund Hygienekontrolle.
Nền agar được xem như là nơi theo dõi vi sinh để kiểm soát tính vô trùng, chất lượng và vệ sinh.
Sie müssen steril sein und enthalten in wässriger Lösung die für Wachstum, Vermehrung und Zelldifferenzierung erforderlichen Bestandteile, wie eine
Chúng phải vô trùng và chứa các chất cần thiết cho sự phát triển, sinh sản và biệt hóa tế bào (cellular differentiation) như sau:
Der Ausdruck steril bezeichnet einen von lebensfähigen Keimen freien Zustand, wobei im Sprachgebrauch alle nicht näher bestimmten Mikroorganismen als Keime bezeichnet werden.
Thuật ngữ vô trùng (sterile) dùng để chỉ một trạng thái không mầm bệnh sống, và trong cách nói thông thường, không xác định rõ vi sinh vật nào được gọi là mầm bệnh.
Reagenzgläser, Glasflaschen und Erlenmeyerkolben müssen in ausreichender Zahl steril zur Verfügung stehen, zusammen mit entsprechende Aluminiumkappen oder Verschlüssen aus Zellstoff, Watte, Silikon, Kunststoff oder Aluminiumfolie.
Ống nghiệm, chai thủy tinh, bình thí nghiệm vô trùng phải có sẵn với số lượng đầy đủ, cùng với nón nhôm thích hợp hoặc nút chai bằng giấy, bông gòn, silicon, nhựa hoặc giấy nhôm.
keimfrei,steril /ENG-MECHANICAL/
[DE] keimfrei; steril
[EN] germfree; sterile
[FR] stérile
keimfrei, steril
steril /[fte’ri:!] (Adj.)/
vô trùng; vô khuẩn (keimfrei);
(Biol , Med ) không sinh sản; vô sinh (unfruchtbar, fortpflanzungsunfähig);
steril /a/
1. vô trùng, vô khuẩn; 2. bắt thụ, không sinh sản, tuyệt sản.
steril /adj/THAN/
[EN] sterile
[VI] cằn cỗi, không sinh lợi
steril /adj/CNT_PHẨM/
[EN] aseptic
[VI] vô trùng, vô khuẩn