Việt
vô trùng
vô khuẩn
Không mầm
Anh
Germ-free
aseptic
germ-free/sterile
germfree
sterile
Đức
Keimfrei
steril
Pháp
stérile
Durch Sterilfiltration lassen sich hitzeempfindliche Flüssigkeiten und Gase keimfrei machen.
Bằng lọc vô trùng, các chất lỏng nhạy cảm với nhiệt và các loại khí có thể được tiệt trùng.
Dazu wird die gründlich gereinigte Bioreaktoranlage vor Prozessbeginn durch eine Sterilisation keimfrei gemacht (Seite 174).
Để đạt được điều kiện này toàn bộ hệ thống lò phản ứng sinh học phải được tiệt trùng trước khi tiến trình bắt đầu (trang 174).
Allerdings lassen sich weder die Haut noch die Raumluft im Betrieb noch Anlagen und Maschinen absolut keimfrei, d. h. frei von biologischen Arbeitsstoffen machen.
Thực vậy dù da hay không khí trong nhà máy hay các thiết bị không thể hoàn toàn không có mầm bệnh, nghĩa là không có tác nhân sinh học gây hại.
In der pharmazeutischen Herstellung steriler Produkte wird dieser Wert als SAL 10–6 bezeichnet (Sterility Assurance Level) und beschreibt die Wahrscheinlichkeit, dass ein einzelnes Produkt unter einer Million nach der Sterilisation nicht keimfrei ist.
Trong sản xuất dược phẩm, chế tạo các sản phẩm vô trùng, thì trị số này là SAL 10-6 (Sterility Assurance Level) được diễn tả là xác suất, sau khi tiệt trùng, trong một triệu sản phẩm có một sản phẩm không vô trùng.
keimfrei,steril /ENG-MECHANICAL/
[DE] keimfrei; steril
[EN] germfree; sterile
[FR] stérile
keimfrei, steril
keimfrei /(Adj.)/
vô trùng; vô khuẩn (steril);
keimfrei /adj/CNT_PHẨM/
[EN] aseptic
[VI] vô trùng, vô khuẩn
[EN] Germ-free
[VI] Không mầm