TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

keimfrei

vô trùng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô khuẩn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Không mầm

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

keimfrei

Germ-free

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

aseptic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

germ-free/sterile

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

germfree

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sterile

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

keimfrei

Keimfrei

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

steril

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

keimfrei

stérile

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch Sterilfiltration lassen sich hitzeempfindliche Flüssigkeiten und Gase keimfrei machen.

Bằng lọc vô trùng, các chất lỏng nhạy cảm với nhiệt và các loại khí có thể được tiệt trùng.

Dazu wird die gründlich gereinigte Bioreaktoranlage vor Prozessbeginn durch eine Sterilisation keimfrei gemacht (Seite 174).

Để đạt được điều kiện này toàn bộ hệ thống lò phản ứng sinh học phải được tiệt trùng trước khi tiến trình bắt đầu (trang 174).

Allerdings lassen sich weder die Haut noch die Raumluft im Betrieb noch Anlagen und Maschinen absolut keimfrei, d. h. frei von biologischen Arbeitsstoffen machen.

Thực vậy dù da hay không khí trong nhà máy hay các thiết bị không thể hoàn toàn không có mầm bệnh, nghĩa là không có tác nhân sinh học gây hại.

In der pharmazeutischen Herstellung steriler Produkte wird dieser Wert als SAL 10–6 bezeichnet (Sterility Assurance Level) und beschreibt die Wahrscheinlichkeit, dass ein einzelnes Produkt unter einer Million nach der Sterilisation nicht keimfrei ist.

Trong sản xuất dược phẩm, chế tạo các sản phẩm vô trùng, thì trị số này là SAL 10-6 (Sterility Assurance Level) được diễn tả là xác suất, sau khi tiệt trùng, trong một triệu sản phẩm có một sản phẩm không vô trùng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

keimfrei,steril /ENG-MECHANICAL/

[DE] keimfrei; steril

[EN] germfree; sterile

[FR] stérile

Từ điển Polymer Anh-Đức

germ-free/sterile

keimfrei, steril

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keimfrei /(Adj.)/

vô trùng; vô khuẩn (steril);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

keimfrei /adj/CNT_PHẨM/

[EN] aseptic

[VI] vô trùng, vô khuẩn

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Keimfrei

[EN] Germ-free

[VI] Không mầm