Việt
khô đét
gầy đét
gầy nhom
khô héo
khô cằn
gầy còm
gầy gò
gầy guộc
gầy nhom.
Đức
dürr
dürr /a/
1. khô héo, khô cằn; 2. gầy còm, gầy gò, gầy guộc (về ngưôi), khô đét, gầy đét, gầy nhom.
dürr /[dyr] (Adj.)/
khô đét; gầy đét; gầy nhom (sehr mager, hager);