Zu dieser Anpassung gehört eine Resistenz gegenüber den Schädlingen im Anbaugebiet (Unkräuter, Insekten, Pilze, Bakterien, Viren) bei Bedarf gegenüber Trockenheit oder auch gegenüber Überflutung. |
Sự thích ứng này bao gồm việc kháng sâu bệnh trong khu vực đang phát triển (cỏ dại, côn trùng, nấm, vi khuẩn, virus), khi cần thiết chống hạn hán hay chống lụt. |
Einer klimatisch bedingten weiter zunehmenden Trockenheit versuchte man vor etwa 40 Jahren mit dem Bau zahlreicher Tiefbrunnen zu begegnen, was mit Mitteln aus der Entwicklungszusammenarbeit finanziert wurde. |
Cách đây khoảng 40 năm, để đối phó với hạn hán ngày càng tăng do ảnh hưởng của khí hậu, người ta cố gắng đào thật nhiều giếng sâu, một dự án được tài trợ từ các nguồn hợp tác phát triển. |
Täglich erreichen uns neue Meldungen über Umweltschäden: Klimawandel, Treibhauseffekt, Waldschäden, Waldsterben, Regenwaldzerstörung, Dürrekatastrophen, saurer Regen, belastete Lebensmittel, verschmutztes Wasser, Trinkwassernotstand, Unfälle mit Chemikalien u.a. Andererseits sind unsere Flüsse in den letzten Jahren ständig sauberer geworden und die Luftverschmutzung ist stellenweise deutlich zurückgegangen. |
Hằng ngày chúng ta nhận được những báo cáo mới về những tổn hại môi trường: biến đổi khí hậu, hiệu ứng nhà kính, tổn thất rừng, cây rừng chết vì ô nhiễm, sự phá hủy rừng mưa, nạn hạn hán, mưa acid, thực phẩm ô nhiễm, nước bẩn, tình trạng thiếu nước uống trầm trọng, tai nạn hóa chất v.v. Mặt khác, trong những năm sau này, các con sông của chúng ta ngày càng sạch hơn và ô nhiễm không khí ở vài nơi đã giảm đáng kể. |