dry
o làm khô, sây khô
§ dry acid : axit khô
Axit không ngậm nước, hòa tan trong dầu dùng để axit hóa các bể chứa cacbonat
§ dry box method : phương pháp hộp khô
Phương pháp khử H2S khỏi khí axit bằng cách cho qua một lớp mùn cưa có tẩm ôxit sắt
§ dry completion : hoàn thiện khô
Sự hoàn thiện ở dưới biển vốn có buồng khí quyển bao quanh hệ thống hoàn thiện giếng
§ dry drilling : khoan khô
Khoan không có dung dịch khoan
§ dry gas : khí khô
Khí tự nhiên không chứa hoặc chỉ chứa một lượng không đáng kể hiđrocacbon lỏng
§ dry gas reservoir : vỉa chứa khí khô
Vỉa chứa trong đó sự giảm sút áp suất vỉa sẽ không dẫn tới sự hình thành chất ngưng trong vỉa chứa
§ dry hole : giếng khoan khô
Giếng khoan có khí hoặc dầu có giá thị thương mại
§ dry hole money : khoản tiền cho giếng khô
§ dry natural gas : khí khô
§ dry oil : dầu khô
Dầu thô chứa ít hơn một lượng nhất định những cặn và nước
§ dry pipe : ống khô
ống khoan không có bùn khoan bên trong
§ dry plugging : nút khô
Sự dính và nút bít của những hạt mịn trong hiđroxiclon
§ dry pumping : bơm khô
Bơm giếng khi mực chất lỏng trong giếng thấp hơn mức bơm đặt dưới giếng Bơm khô dẫn đến làm hỏng bơm
§ dry storage : bảo quản khô
Các vật tư như xi măng, bùn khoan, chất phụ gia được bảo quản trong túi, thùng hoặc kho
§ dry string : cột ống khô
Cột ống không có bùn khoan bên trong
§ dry test : thử nghiệm khô
Thử vỉa không có chất lỏng chảy từ đới thử sang dụng cụ thử vỉa
§ dry tree : cây khô
Một bộ hoàn thiện kiểu câu Noel gồm van, ống thót và thiết bị đo trên giếng khoan trên đất liền hoặc trong hoàn thiện khô ở đáy biển
§ dry watch : thời gian chết
Thời gian trong đó thiết bị khoan không làm việc
§ dry watchman : người canh khi ngừng
Người trong giữa thiết bị khoan trong thời gian ngừng khoan
§ dry well : giếng khô
§ dry-bed dehydrator : bình khử nước đáy khô
Loại bình cứa một chất rắn thí dụ silicagen có tác dụng khử chất lỏng khỏi khí
§ dry-hole clause : điều khoản về giếng khoan khô
Một điều khoản trong hợp đồng về dầu khí nêu rõ người thuê đất phải làm như thế nào để duy trì hợp đồng trong kỳ hạn đầu nếu giếng khoan khô
§ dry-hole costs : chi phí về giếng khoan khô
Chi phí cho việc khoan giếng cho tới điểm chống ống không những chi phí về thuê đất
§ dry-hole donation letter : thư chi trả cho giếng khoan khô
Một kiểu thỏa thuận theo đó bên chủ đất thỏa thuận chi trả cho một khoản tiền để khoan một giếng trên vùng đất không thuộc sở hữu của mình, nếu là giếng khoan khô
§ dry-hole letter : thư chi trả cho giếng khoan khô
§ dry-hole money : khoản tiền cho giếng khô
Khoản tiền nêu trong thỏa thuận hỗ trợ giữa hai bên, do bên hỗ trợ trả cho bên khoan nếu giếng khoan khô
§ dry-hole plug : nút giếng khô
Một nút xi măng đặt trong giếng khô nhằm ngăn không để nước mặn trào lên giếng làm ô nhiễm các vỉa chứa nước ngọt
§ dry-hole purchase letter : thư mua giếng khô
Một kiểu thỏa thuận về giếng khô, trong đó một bên thỏa thuận trả một số tiền nhất định nếu giếng là giếng khô tuy rằng vùng đất không thuộc quyền sở hữu của mình Để đáp lại bên khoan đồng ý chuyển nhượng hoặc bán các thông tin cho bên đóng tiền
§ dry-hole support : trợ cấp cho giếng khô
Tiền do một bền trả cho bên kia để hỗ trợ một thỏa thuận sau khi giếng đã được khoan và bị coi là giếng khô