sèche
sèche [sef] n. f. HÁI Đá ngầm, mặt nuóc (lúc triều xuống).
sèche
sèche [sẹfj n. f. Thân Điếu thuốc lá. sèche-cheveux [seJJovo] n. m. inv. Máy làm khô tóc, máy sấy tóc. > Máy sấy tóc bằng tia hồng ngoại. Đồng séchoir.
sec,sèche
sec, sèche [sek, seJ] adj., n. và adv. A. I. Khô, khô cằn. I Terrain sec: Đất khô. La saison sèche a succédé à la saison des pluies: Mùa khô đã tiếp mùa mưa. 2. Cạn khô. Fossé sec: Rãnh cạn khô. > Légumes, fruits secs: Các rau khô, các quả khô. Raisins secs: Nho khô. > HẢI Cale sèche: Âu khô, bến khó (để trượt tàu lên mà lau chùi sửa chữa). 3. (Sự ho) khan. Toux sèche: Sự ho khan -Avoir la gorge sèche: Khát khô cổ. Des yeux secs: Măt khô ráo. > Mur de pierres sèches: Tuờng đá không trát xi măng. > LÝ Vapeur sèche: Hoi khô (hoi có nhiệt độ cao khi ở điểm suong). > Nourrice sèche: Vú em chỉ nuôi mà không cho bú; vú nuôi không, n. 1. Gầy đét, gầy gồ. Un homme sec: Một gã gầy gò. Thân Etre sec comme un coup de trique: Gầy như cái que. 2. Bóng Khô khan, khô cằn. Un cœur sec: Một trái tim khô cằn. 3. Không mềm mại, không êm ái. Des contours secs: Những duòng biên không mềm mại. t> Un coup sec. Một cú đánh gọn. > Ton sec: Giọng xẵng, giọng thiếu nhã nhặn. Réplique sèche: Lòi dối đáp cộc lốc. > Un vin sec: Một ruọu nho ít ngọt. 4. Khô khan (thiếu hấp dẫn, thiếu duyên dáng, thiếu ý nhị). Style sec: Văn phong khô khan. Morale sèche et rebu - tante: Bài luân lý khô khan và chán ngắt. Không có gì kềm theo, suông. Pain sec: Bánh mì suông. Boire un alcool sec: Uông (một thứ) ruợu không pha nước. -Régime sec: Chế độ ăn khô (không uống ruợu). -Perte sèche: Sự mất không, sự mất trăng. > Partie en cinq secs: Cuộc choi chỉ một ván năm điểm (bài cactê). -Loc. adv. Bóng En cinq sec: Ngắn gọn, nhanh chóng. 6. Bóng, Thân Rester sec: Bí; không biết trả loi thế nào. B. n. m. 1. Trạng thái khô, cái khô. La sensation du sec et du mouillé: cảm giác về cái khô và cái ướt. A conserver au sec: cần bảo quản ở chỗ khô. > Loc. adv. À sec: Để khô, không có nưóc. Mettre un étang à sec: Để khô một cái ao. -Nettoyage à sec: Sự giặt khô. > Bóng, Thân Hết tiền, cạn túi. Etre à sec: Hết tiền, hết của. Avoir la bourse à sec: Rỗng túi, túi sach tiền. 2. HÁI Naviguer à sec de toile: Chạy không buồm (nhơ gió to), c. adv. 1. Boire sec: uống rượu không pha nưóc. > Bóng 11 boit sec: Nó uống rất dữ. 2. Thô lỗ, ngắn cụt, cộc lốc. Répondre sec, parler sec à qqn: Trả lòi cộc lốc, nói năng thô lỗ vói ai. 3. loc. adv. Thân Aussi sec: Ngay lập tức, tức khắc. Il lui a répondu aussi sec!: Ong ta dã ngay lập tức trả lời nó.