TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sec

fine-limbed

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sec

feingliederig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sec

sec

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sèche

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un homme sec

Một gã gầy gò.

Etre sec comme un coup de trique

Gầy như cái que.

Un cœur sec

Một trái tim khô cằn.

Des contours secs

Những duòng biên không mềm mại.

Répondre sec, parler sec à qqn

Trả lòi cộc lốc, nói năng thô lỗ vói ai.

Il lui a répondu aussi sec!

Ong ta dã ngay lập tức trả lời nó.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sec,sèche

sec, sèche [sek, seJ] adj., n. và adv. A. I. Khô, khô cằn. I Terrain sec: Đất khô. La saison sèche a succédé à la saison des pluies: Mùa khô đã tiếp mùa mưa. 2. Cạn khô. Fossé sec: Rãnh cạn khô. > Légumes, fruits secs: Các rau khô, các quả khô. Raisins secs: Nho khô. > HẢI Cale sèche: Âu khô, bến khó (để trượt tàu lên mà lau chùi sửa chữa). 3. (Sự ho) khan. Toux sèche: Sự ho khan -Avoir la gorge sèche: Khát khô cổ. Des yeux secs: Măt khô ráo. > Mur de pierres sèches: Tuờng đá không trát xi măng. > LÝ Vapeur sèche: Hoi khô (hoi có nhiệt độ cao khi ở điểm suong). > Nourrice sèche: Vú em chỉ nuôi mà không cho bú; vú nuôi không, n. 1. Gầy đét, gầy gồ. Un homme sec: Một gã gầy gò. Thân Etre sec comme un coup de trique: Gầy như cái que. 2. Bóng Khô khan, khô cằn. Un cœur sec: Một trái tim khô cằn. 3. Không mềm mại, không êm ái. Des contours secs: Những duòng biên không mềm mại. t> Un coup sec. Một cú đánh gọn. > Ton sec: Giọng xẵng, giọng thiếu nhã nhặn. Réplique sèche: Lòi dối đáp cộc lốc. > Un vin sec: Một ruọu nho ít ngọt. 4. Khô khan (thiếu hấp dẫn, thiếu duyên dáng, thiếu ý nhị). Style sec: Văn phong khô khan. Morale sèche et rebu - tante: Bài luân lý khô khan và chán ngắt. Không có gì kềm theo, suông. Pain sec: Bánh mì suông. Boire un alcool sec: Uông (một thứ) ruợu không pha nước. -Régime sec: Chế độ ăn khô (không uống ruợu). -Perte sèche: Sự mất không, sự mất trăng. > Partie en cinq secs: Cuộc choi chỉ một ván năm điểm (bài cactê). -Loc. adv. Bóng En cinq sec: Ngắn gọn, nhanh chóng. 6. Bóng, Thân Rester sec: Bí; không biết trả loi thế nào. B. n. m. 1. Trạng thái khô, cái khô. La sensation du sec et du mouillé: cảm giác về cái khô và cái ướt. A conserver au sec: cần bảo quản ở chỗ khô. > Loc. adv. À sec: Để khô, không có nưóc. Mettre un étang à sec: Để khô một cái ao. -Nettoyage à sec: Sự giặt khô. > Bóng, Thân Hết tiền, cạn túi. Etre à sec: Hết tiền, hết của. Avoir la bourse à sec: Rỗng túi, túi sach tiền. 2. HÁI Naviguer à sec de toile: Chạy không buồm (nhơ gió to), c. adv. 1. Boire sec: uống rượu không pha nưóc. > Bóng 11 boit sec: Nó uống rất dữ. 2. Thô lỗ, ngắn cụt, cộc lốc. Répondre sec, parler sec à qqn: Trả lòi cộc lốc, nói năng thô lỗ vói ai. 3. loc. adv. Thân Aussi sec: Ngay lập tức, tức khắc. Il lui a répondu aussi sec!: Ong ta dã ngay lập tức trả lời nó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fin,sec /SCIENCE/

[DE] feingliederig

[EN] fine-limbed

[FR] fin; sec