fin
fin [fe] n. f. I. (Đối nghĩa vói bắt đầu). Điểm kết thúc, lúc cuối, lúc hêt, lúc xong. Fin d’un délai: Kết thúc một thời hạn. La fin du jour: Lúc cuối ngày. > Thồi kỳ kết thúc; thoi kỳ cuối. Une belle fin de saison: Thời kỳ cụối mùa dẹp dè. Etre en fin de carrière: ơ chặng cuối nghề nghiệp. 2. Sự ngắt tạm thồi, sự kết thúc; sự châm dứt, sự hết. La fin du travail, des hostilités: Lúc hết giơ làm; sự chấm dứt thù nghịch. > Prendre fin: Kết thúc; chấm dứt. -Mettre fin à: Chấm dứt. Mettre fin aux abus: Chấm dứt nạn nhũng lam. > Loc. adv. và adj. Sans fin: Không ngùng. Palabrer sans fin: Thuyết lý không ngừng. -KỸ Vis, courroie sans fin: Vít, dây truyền vô tận (không ngùng). 3. Điểm kết; kết cục; hồi kết. La fin d’un roman, d’un film: Kết cục cúa một tiểu thuyết, mót cuốn phim. > Mener un projet à bonne fin: Kết thúc một dự án (thực hiện, hoàn thành một dự án). > Thân Faire une fin: Kết thúc một cái gì để chuyển qua giai đoạn khác; cuói vợ; đổi đồi. > Loc. En fin de compte: Cuối cùng là; chung cuộc. -A la fin: Sau cùng, sau rốt. Il hésitait, à la fin il a donné son accord: Nó ngần ngại, nhưng cuối cùng cũng dồng ý. -(Chỉ sự sốt ruột). Vous m’embêtez, à la fin!: Thối di, dừng quấy rầy tôi nữa. > Tirer, toucher à sa fin: Kiệt quệ, sắp chết. 4. Cái chết. Pressentir sa fin: cảm thấy giờ chết dã diếm. Une fin tragique: Một kết thúc (cái chết) bi thảm. 5. Tận cùng, cuối. La fin d’un chemin: Điếm cuối của một con dường. IL (Đích để đạt tói). 1. Mục đích theo đuổi. Parvenir à ses fins: Đạt tói mục dích. -Loc. prov. La fin justifie les moyens: Phưong cách nào cũng tốt miễn là dạt tới mục dích. > Loc. A toutes fins utiles: Cho tất cả mọi mục đích sử dụng. 2. Cúu cánh cuộc sông. " Tout étant fait pour une fin” (Voltaire): " Tất cả dều tạo ra cho mỗt cứu cánh”. 3. LUẬT Nội dung của một yêu cầu. Fins civiles: Nội dung (viêc) dân sự. > Fin de non-recevoir: Sự bác đon. —Thdụng Sự từ chối. Opposer à qqn, à une demande, une fin de non-recevoir: Đối lập với ai, với một yêu cầu, với một sự bác dơn.
fin,fine
fin, fine [ÍE, fin] adj. I. 1, Tinh nguyên, hoàn chỉnh, rồng. Or fin: Vàng ròng. -Fines herbes: Rau thom. > N. m. Le fin: Nguyên chất. Une bague d’or à 90 % de fin: Một cái nhẫn 90% nguyên chất. 2. Hảo hạng. Linge fin: vải hảo hạng. Epicerie fine: Gia vị háo hang. > cầu kỳ, kiểu cách. Souper fin: Bữa ăn cầu kỳ. -Partie fine: Cuộc vui lịch sự, thanh nhã. > Subst. Le fin du fin. Thuợng hảo hạng, tuyệt hảo. II. 1. Tinh, thính. Avoir l' ouïe fine: Tai thính. -Bóng Avoir le nez fin: Có mũi thính. 2. Tinh tế, tế nhị. Une intelligence fine: Môt tài năng tinh tế. Une remarque fine: Một nhận xét tinh tường. Des gestes fins: Những củ chỉ tế nhị. > Subst. Jouer au plus fin avec qqn: Đấu trí với ai. III. 1. Mịn, nhỏ. Terre fine: Đất, mịn. Sel fin: Muối mịn. -Une pluie fine: Mua nhỏ hạt, mưa bụi. 2. Nhỏ, thanh mảnh. Fil fin: Chỉ mảnh. Trait fin: Nét thanh. -Adv. Ecrire fin: Viết chữ nhò. > Thanh, mảnh. Pointe fine: Mũi nhọn. 3. vẻ thanh lịch, cao sang. Visage aux traits fins: Khuôn mặt thanh tú. Carrosserie fine: cỗ xe sang trong. > Làm kỹ, tinh xảo. Dentelle fine: Ren tinh xảo. 4. Mỏng. Fine pellicule: Màng mỏng. Verre fin: Thủy tinh mồng. rv. 1. Noi tận cùng, heo hút. Habiter le fin fond du pays: o nơi tận cùng dắt nưóc. -Le fin mot d’une chose: An ý; diều bí mật bên trong. 2. adv. Hoàn toàn. Nous voici fin prêts: Chúng tôi hoàn toàn sẵn sàng.