TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sécher

dry

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sécher

trocknen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sécher

sécher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le soleil aura vite séché vos vêtements

Nắng sẽ làm khô nhanh quần áo của anh.

Sécher l’encre avec un buvard

Làm khô mục bằng giấy thấm.

Les arbres sèchent sur pied

Cây cổi héo khô tận gốc.

Il a séché en géométrie

Nó dã tắc tịt về hình học.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sécher /INDUSTRY-METAL/

[DE] trocknen

[EN] dry

[FR] sécher

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sécher

sécher [seje] V. [16] I. V. tr. 1. Làm khô. Le soleil aura vite séché vos vêtements: Nắng sẽ làm khô nhanh quần áo của anh. 2. Làm khô cạn (một chất lỏng). Sécher l’encre avec un buvard: Làm khô mục bằng giấy thấm. Lóng Sécher un cours: Bỏ một buổi học. II. V. intr. 1. Khô đi, khô cạn đi. Les arbres sèchent sur pied: Cây cổi héo khô tận gốc. Lóng Tắc tịt, không trả lồi đuọc. Il a séché en géométrie: Nó dã tắc tịt về hình học.