sécher
sécher [seje] V. [16] I. V. tr. 1. Làm khô. Le soleil aura vite séché vos vêtements: Nắng sẽ làm khô nhanh quần áo của anh. 2. Làm khô cạn (một chất lỏng). Sécher l’encre avec un buvard: Làm khô mục bằng giấy thấm. Lóng Sécher un cours: Bỏ một buổi học. II. V. intr. 1. Khô đi, khô cạn đi. Les arbres sèchent sur pied: Cây cổi héo khô tận gốc. Lóng Tắc tịt, không trả lồi đuọc. Il a séché en géométrie: Nó dã tắc tịt về hình học.