TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khát

khát

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô nứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thèm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khát nưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khát khao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm thuổng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khát

durstig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dürsten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Durst verspüren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trocken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Durst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das für Getränkeflaschen verwendete Polyethylentherephtalat (PET) ist beispielsweise ein solcher Kunststoff.

Chất được sử dụng làm chai nước giải khát polyethylenterephthalat (PET) là một thí dụ cho loại chất dẻo này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn nur Gewohnheit und Erinnerung lassen die körperliche Leidenschaft abstumpfen.

Bời chỉ thói quen và hồi ức mới khiến thể xác giảm niềm khao khát.

Die Älteren wünschen sich sehnlich, die Zeit anzuhalten, sind aber zu langsam und zu erschöpft, einen der Vögel zu fangen.

Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For it is only habit and memory that dulls the physical passion.

Bời chỉ thói quen và hồi ức mới khiến thể xác giảm niềm khao khát.

The elderly desperately wish to halt time, but are much too slow and fatigued to entrap any bird.

Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es ist durstig es Wetter

thôi tiết rất nóng.

einen über den Durst trinken

ngà ngà say, chếch choáng say.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sehr durstig sein

cảm thấy rất khát.

seine Lippen waren trocken

đôi môi nó khô nứt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durstig /a/

khát, thèm; es ist durstig es Wetter thôi tiết rất nóng.

Durst /m -es/

1. [sự] khát, khát nưóc; Durst nach etw (D) (nghĩa bóng) [sự] khao khát, thèm khát, thèm muổn, thèm thuồng; Durst háben muốn uổng nudc; Durst bekommen cảm thấy khát; einen über den Durst trinken ngà ngà say, chếch choáng say.

dürsten /vi (nach D)/

vi (nach D) khát, thèm, khát khao, khao khát, thèm khát, thèm muốn, thèm thuổng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durstig /(Adj.)/

khát;

cảm thấy rất khát. : sehr durstig sein

trocken /[’trokan] (Adj.)/

khô nứt; khô cổ; khát (ausgetrocknet, ausgedorrt);

đôi môi nó khô nứt. : seine Lippen waren trocken

Từ điển tiếng việt

khát

- đgt. 1. Muốn uống nước: khát nước khát khao khát máu đói khát khao khát thèm khát. 2. Cảm thấy thiếu về nhu cầu và mong muốn có: khát tri thức khát mô. khát vọng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khát

1) durstig (a); dürsten vi, Durst verspüren; làm hết khát den Durst stillen; sự khát Durst m;

2) (ngrộng) begehren vt, verlangen vt, leidenschaftlich wünschen vt, dursten