TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thèm

thèm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thèm thuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thèm muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khao khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khát khao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm thuổng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trù định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ý định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: willst du antworten! trả lòi ngay tức khắc!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er will es nicht getan haben nó k,,ẳng định rằng nó không làm điều đó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham muôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thèm lạt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thèm nhạt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anh

thèm

 state

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thèm

durstig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gieren I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dürsten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wollen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lustern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giepern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leidenschaftlich wũnschẹn?heftig verlangen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

begehren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dürsten nach.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und ohne jemand zu grüssen oder nur anzusehen, rief sie mit lauter Stimme:

Bà xăm xăm tiến tới chỗ công chúa chẳng thèm nhìn ai, chào ai. Bà hét lên:

'Kleiner Knirps,' sagte der Prinz, 'das brauchst du nicht zu wissen,' und ritt fort, ohne sich weiter umzusehen.

Hoàng tử đáp:- Đồ lùn oắt con! Điều đó không có dính líu gì đến mày cả! Rồi chàng cứ thế phóng ngựa đi, không thèm ngoảnh cổ lại.

Die Königstochter soll sich in ihrem fünfzehnten Jahr an einer Spindel stechen und tot hinfallen.

Đến năm mười lăm tuổi công chúa sẽ bị mũi quay sợi đâm phải rồi lăn ra chết!Rồi chẳng thèm nói thêm nửa lời, bà đi ra khỏi phòng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie spüren die Rhythmen ihrer Stimmungen und Begierden.

Họ cảm nhận được nhịp độ vui buồn và thèm muốn của mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They feel the rhythms of their moods and desires.

Họ cảm nhận được nhịp độ vui buồn và thèm muốn của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lüstern auf Erdbeeren sein

thèm ăn quả dâu.

die Kinder gieperten nach dem Braten

bọn trễ đang thèm món thịt rán.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es ist durstig es Wetter

thôi tiết rất nóng.

meine Beine wollen II nicht mehr

chân tôi không muôn bưóc nữa;

wir wollen II séhen

chúng tôi sẽ xem; 4. (thể hiện sự mòi mọc, ra lệnh nhẹ nhàng); ~

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thèm,thèm lạt,thèm muốn,thèm nhạt,thèm thuồng

leidenschaftlich (a) wũnschẹn?heftig verlangen, begehren vi, dürsten nach.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lustern /(Adj.) (geh.)/

ham muôn; thèm; muốn [auf/nach + Dat : cái gì];

thèm ăn quả dâu. : lüstern auf Erdbeeren sein

giepern /(sw. V.; hat) (landsch., bes. nordd.)/

thèm; khao khát; thèm muốn; thèm thuồng;

bọn trễ đang thèm món thịt rán. : die Kinder gieperten nach dem Braten

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durstig /a/

khát, thèm; es ist durstig es Wetter thôi tiết rất nóng.

gieren I /vi (nach D)/

vi (nach D) thèm, thèm khát, thèm muôn, thèm thuồng, khao khát.

dürsten /vi (nach D)/

vi (nach D) khát, thèm, khát khao, khao khát, thèm khát, thèm muốn, thèm thuổng.

wollen II /mod/

1. muôn, mong, mong muôn, thèm, dự định, trù định, có ý định, định; das will ich meinen [glauben]! còn phải nói!, chả phải nói!, dĩ nhiên rồil, tất nhiồn; 2 : es will régnen cơn mưa sắp đến; meine Beine wollen II nicht mehr chân tôi không muôn bưóc nữa; mein Freund wollte Sterben bạn tôi đang hấp hôi; die Sache will nicht vorwärts công việc không tién triển; das will überlegt sein phải suy nghĩ kĩ về điều đó; es sei, wie es wolle dù sao di nữa, trong bất cú hoàn cảnh nào; trong tình huống nào đi nữa; 3.(trong ý nghĩa chỉ thài tương lai); wir wollen II séhen chúng tôi sẽ xem; 4. (thể hiện sự mòi mọc, ra lệnh nhẹ nhàng); wollen II wir gehen! nào ta đi đi!; * Sie bitte mir helfen! giúp tôi vdü; 5. (thể hiện mệnh lệnh dứt khoát): willst du antworten! trả lòi ngay tức khắc!; 6. (thể hiện sự khẳng định): er will es nicht getan haben nó k||ẳng định rằng nó không làm điều đó.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 state /xây dựng/

thèm