TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dự định

dự định

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

ý định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chủ tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Từ trước

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

dự kiến

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định bụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rắp tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trù định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trù tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trù hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kế hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý đinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nôi sợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang sợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập kế hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên kế hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý định.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sein dinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ tấrh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhó đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi tưóng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩ ngợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngẫm nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỉưdng trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn thấy trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịnh trưdc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỉ định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ỷ định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngả theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kế hoạch hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm kế hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết ké

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bó trí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằm ỏ tình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý đổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơ đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ án

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

binh đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản vẽ mặt bằng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả thuyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úc thuyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưđc định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự trù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự án

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuất phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục tùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lệ thuộc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủ trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trò mánh mung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trù định làm việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủ ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lập tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bô' trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nghiêng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ngã về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

â'p ủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôm ấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mưu toan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xúi giục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xúi bẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xúc xiểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

âm mưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày mưu lập kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyết tâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Sự tiền định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự tuyển 2. Dự định luận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuyết định mệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuyết tiền định<BR>absolute ~ Tiền định tuyệt đối

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
dự định .

dự tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự trù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự định .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dự định

dự định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định bụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chủ định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dự định

 intent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intention

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 plan

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Intend

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Ex ante

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

purpose

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

predestination

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

dự định

Wollen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anstiftung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorhaben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedenken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verplanen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewillt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anspinnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

planen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorsatz I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Absehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorhaben I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

willens: ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorbedenken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tendieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begreifen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Plan I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Supposition

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorsetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

willenssein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Plan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestimmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Unternehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gedanken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tour

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorsatz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Absicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgerechnet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anschicken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beabsichtigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tendenz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbrUten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dự định .

ablohnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dự định

willentlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Somit wird die Zahnstange weniger verschoben als vom Fahrer vorgegeben.

Như vậy, thanh răng được đẩy đi ít hơn như người lái xe dự định.

Das System warnt den Fahrer bei einem beabsichtigten Spurwechsel vor Fahrzeugen, die sich versetzt hinter ihm im „toten Winkel“ befinden.

Hệ thống cảnh báo người lái xe khi dự định chuyển làn đường nhưng có những xe nằm chếch trong “góc chết” (điểm mù).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit jmdm. ein Verhör anstellen

hỏi cung ai

Vermutungen anstelỉen

phỏng đoán

Überlegungen überetw. ánstellen

suy nghĩ, cân nhắc về việc gỉ

keine Experimente anstellen

không thực hiện thí nghiệm

Nachforschungen anstellen

thực hiện các cuộc nghiên cứu.

ich habe mir vorgesetzt, mich nicht aufzuregen

tôi đã tự nhử là không được nổi nóng.

ein wissenschaftliches Vorhaben

một để án khoa học.

eine Reise vor haben

định thực hiện một chuyến du lịch

hast du heute Abend schon etwas vor?

tối nay em dự định làm gì chứa?

das Geld ist für den Haushalt bestimmt

số tiền ấy để dành cho chi tiêu trong nhà', jmdn. zu seinem/als Nachfolger bestimmen: quyết định chọn ai là người kế nghiệp.

einen Gedanken in die Tat umsetzen

biến một dự định thành hành động.

sich auf krumme Touren einlassen

dính vào chuyện mờ ám.

er gedachte ein Geschäft zu eröffnen

ông ấy định mở một cửa hiệu.

etw. tun wollen

muốn làm điều gì

ohne es zu wollen

không hề muốn

er will ins Ausland gehen

ông ấy định ra nước ngoài

willst du mitfahren?

em muốn cùng đi không?

ich wollte Sie fragen, ob Sie mir helfen könnten

tôi định hỏi ông, liệu ông có thể giúp tôi không.

đen

sie sind im Begriff zu gehen

họ đang định đi

ich stand im Begriff, das Haus zu verlassen

tôi đang định rời nhà

schwer/langsam von Begriff sein (ugs. abwertend)

chậm hiểu, tối dạ.

es war nicht meine Absicht, das zu tun

tôi không cố ý làm như thế', man weiß nicht, welche Absichten er hegt: người ta không biết hắn đang mưu tính điều gì

er trägt sich mit der Absicht zu verreisen

ông ấy có ý định đi du lịch', [ernste] Absichten [auf jmdn.] haben (ugs.): định kết hôn với ai.

sich anschicken, etw. zu tun

định làm việc gì.

ich beabsichtige zu verreisen

tôi định đi du lịch

die beabsichtigte Wirkung blieb aus

hiệu quả dự định đã không đạt được

das.'war [nicht] beabsichtigt

điều đó (không) có chủ ý trước.

sein Geld verplant haben

dã lèn kế hoạch sử dụng tiền của minh.

auf etw. (Akk.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Vorsatz I fassen

định tâm, dự định, định bụng, rắp tâm; có ý định, có chủ định, định.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

purpose

Ý định, dự định, chủ tâm, quyết tâm, mục đích, ý đồ

predestination

1. Sự tiền định, dự định, dự tuyển 2. Dự định luận, thuyết định mệnh, thuyết tiền định< BR> absolute ~ Tiền định tuyệt đối [Phái Scotist chủ trương động cơ chủ yếu để Chúa Con giáng trần là làm quang vinh Thiên Chúa, tức làm con người khỏi tội tổ tông; song

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

dự định

Từ trước; Dự tính; dự định

Là mức độ đã được dự tính, dự định hay mong muốn của một hoạt động nào đó.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

dự định

Từ trước; Dự tính; dự định

Là mức độ đã được dự tính, dự định hay mong muốn của một hoạt động nào đó.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Ex ante

Từ trước; Dự tính; dự định

Là mức độ đã được dự tính, dự định hay mong muốn của một hoạt động nào đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstellen /(sw. V.; hat)/

dự định; dự tính (thường dùng vổi một sô' danh từ nhất định);

hỏi cung ai : mit jmdm. ein Verhör anstellen phỏng đoán : Vermutungen anstelỉen suy nghĩ, cân nhắc về việc gỉ : Überlegungen überetw. ánstellen không thực hiện thí nghiệm : keine Experimente anstellen thực hiện các cuộc nghiên cứu. : Nachforschungen anstellen

vorsetzen /(sw. V.; hat)/

dự tính; dự định;

tôi đã tự nhử là không được nổi nóng. : ich habe mir vorgesetzt, mich nicht aufzuregen

Vorhaben /das; -s, -/

kế hoạch; dự định; đề (Plan);

một để án khoa học. : ein wissenschaftliches Vorhaben

willenssein,etwzutun /(geh.)/

dự định; định bụng; làm cái gì;

vorhaben /(unr. V.; hat)/

dự định; định bụng; dự tính (làm gì);

định thực hiện một chuyến du lịch : eine Reise vor haben tối nay em dự định làm gì chứa? : hast du heute Abend schon etwas vor?

Plan /der; -[e]s, Pläne/

ý định; dự định; ý đồ (Absicht, Vorhaben);

bestimmen /(sw. V.; hat)/

dự định; định dùng; dành sẵn (vorsehen, ausersehen);

số tiền ấy để dành cho chi tiêu trong nhà' , jmdn. zu seinem/als Nachfolger bestimmen: quyết định chọn ai là người kế nghiệp. : das Geld ist für den Haushalt bestimmt

Unternehmen /das; -s, -/

dự định; ý định; chủ trương (Vorhaben);

Gedanken /der; -s, -/

ý định; kế hoạch; dự định (Einfall, Plan, Absicht);

biến một dự định thành hành động. : einen Gedanken in die Tat umsetzen

Tour /[tu:r], die; -, -en/

(ugs ) kế hoạch; dự định; trò mánh mung;

dính vào chuyện mờ ám. : sich auf krumme Touren einlassen

gedenken /(unr. V.; hat)/

dự định; có ý định; trù định (beabsichtigen, vorhaben);

ông ấy định mở một cửa hiệu. : er gedachte ein Geschäft zu eröffnen

wollen /(unr. V.; hat; mit Inf. als Modalverb; wollte, hat... wollen)/

muốn; mong muốn; dự định; có ý định;

muốn làm điều gì : etw. tun wollen không hề muốn : ohne es zu wollen ông ấy định ra nước ngoài : er will ins Ausland gehen em muốn cùng đi không? : willst du mitfahren? tôi định hỏi ông, liệu ông có thể giúp tôi không. : ich wollte Sie fragen, ob Sie mir helfen könnten

Vorsatz /der; -es, Vorsätze/

ý định; dự định; chủ định; ý đồ;

: đen

Be /griff, der; -[e]s, -e/

dự tính; dự định; trù định làm việc gì;

họ đang định đi : sie sind im Begriff zu gehen tôi đang định rời nhà : ich stand im Begriff, das Haus zu verlassen chậm hiểu, tối dạ. : schwer/langsam von Begriff sein (ugs. abwertend)

Absicht /die; -, -en/

mục đích; chủ ý; ý định; dự định (Bestreben, Wollen);

tôi không cố ý làm như thế' , man weiß nicht, welche Absichten er hegt: người ta không biết hắn đang mưu tính điều gì : es war nicht meine Absicht, das zu tun ông ấy có ý định đi du lịch' , [ernste] Absichten [auf jmdn.] haben (ugs.): định kết hôn với ai. : er trägt sich mit der Absicht zu verreisen

abgerechnet /(Adj.)/

cố ý; dụng ý; dự định; định sẵn;

anschicken /sich (sw. V.; hat) (geh.)/

định; dự định; định bụng; có ý định; chủ tâm;

định làm việc gì. : sich anschicken, etw. zu tun

beabsichtigen /[ba'apziẹtigan] (sw. V.; hat)/

dự định; định bụng; chủ tâm; rắp tâm; lập tâm (vorhaben);

tôi định đi du lịch : ich beabsichtige zu verreisen hiệu quả dự định đã không đạt được : die beabsichtigte Wirkung blieb aus điều đó (không) có chủ ý trước. : das.' war [nicht] beabsichtigt

willentlich /[Vilantlix] (Adj.) (geh.)/

dự định; định bụng; có chủ định; cố ý; cô' tình;

verplanen /(sw. V.; hat)/

trù hoạch; trù tính; dự tính; dự định; thiết kế; bô' trí;

dã lèn kế hoạch sử dụng tiền của minh. : sein Geld verplant haben

Tendenz /[ten'dents], die; -, -en/

ý định; dự định; sự nghiêng về; sự hướng về; sự ngã về (Hang, Neigung);

ausbrUten /(sw. V.; hat)/

(ugs ) â' p ủ; ôm ấp; dự định; trù tính; rắp tâm; mưu toan (sich ausdenken);

Anstiftung /die; -, -en/

dự định; ý định; ý đồ; sự xúi giục; sự xúi bẩy; sự xúc xiểm (Verleitung, Verführung);

sinnen /(st. V.; hat) (geh.)/

dự định; dự tính; trù tính; rắp tâm; âm mưu; mưu toan; bày mưu lập kế;

: auf etw. (Akk.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewillt /a/

có] ý đinh, dự định; sẵn sàng; gewillt sein; etw. zu tun 1) định, dự định, định bụng, định tâm, có ý định; 2) thỏa thuận, đồng ý.

ablohnen /vt/

dự tính, dự trù, dự định (khi sa thải).

anspinnen /vt/

1. (dệt) nôi sợi, sang sợi; 2. dự định; dự tính, dự trù; định bụng; 3. :

Anstiftung /f =, -en/

dự định, ý định, ý đồ; [sự] xúi giục, xúi bẩy, xúc xiểm.

planen /vt/

1. lập kế hoạch, lên kế hoạch; 2. dự định, ý định.

Vorhaben /n -s, =/

ý định, dự định, chủ định, ý đồ, dụng ý; von seinem - ábstehen từ bỏ ý định của mình.

Vorsatz I /m -es, -Sätze/

ý định, dự định, chủ định, ý đồ, dụng ý; einen Vorsatz I fassen định tâm, dự định, định bụng, rắp tâm; có ý định, có chủ định, định.

Absehen /n -s/

ý định, dự định, chủ định, ý đồ, dụng ý;

Vorhaben I /vt/

định, dự định, định bụng, định tâm, chủ tâm, rắp tâm; lập tâm; was haben Sie vor? anh dự định gì?

willens: ~

sein (zu + inf) dinh, dự định, định bụng, định tâm, có ý định, chủ tấrh; (làm cái gi xấu) rắp tâm, lập tâm.

gedenken /I vi/

I vi 1. (zu + inf) định, dự định, có ý định, trù định; 2. (G) nhó, nhó đến, hồi tưóng lại; j-s in Gutem (in Bösem) nhó những điều tót (xấu) của ai; j-s in Éhren - có ỷ kién kính trọng về ai, tôn trọng, mặc niệm; dessen nicht zu daß... chứ chưa nói gì đến...; II vt(j-m)để bụng trâ thù, nhó để trả thù.

sinnen /vi/

1. suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, suy tư; gesonnen sein (zu + inf) định làm gì; 2. (auf A) dự định, dự tính, trù tính; (xấu) rắp tâm, âm mưu, mưu toan, bày mưu lập kế.

vorbedenken /vt/

dự tính, dự kiến, ỉưdng trưdc, nhìn thấy trưdc, trù tính, trù định, dự định, dịnh trưdc.

tendieren

vỉ định, dự định, định tâm, có ỷ định, chủ tâm, ngả theo, đồng ý, công nhận.

verplanen /vt/

1. kế hoạch hóa, qui hoạch, làm [lập, vạch, đặt] kế hoạch; 2. trù hoạch, trù tính, dự tính, dự định, thiết ké, bó trí.

begreifen /vt hiểu, hiểu thấu, nhận thúc [được], hiểu được, nắm được; 2. etw in sich (D) ~ bao hàm, bao gồm, bao trùm, gồm có; in etw (D) begriffen/

vt hiểu, hiểu thấu, nhận thúc [được], hiểu được, nắm được; 2. etw in sich (D) begreifen bao hàm, bao gồm, bao trùm, gồm có; in etw (D) begriffen sein 1. nằm ỏ tình trạng (trạng thái); bao gồm; 2. định, dự định, định bụng, định tâm, có ý định, chủ tâm, rắp tâm, lập tâm.

Plan I /m (e)s, Plän/

m (e)s, Pläne 1. kế hoạch; qui hoạch; 2. ý định, dự định, ý đổ; Pláne schmieden [machen] xây dựng ké hoạch; 3. (kĩ thuật) sơ đồ, đồ án, binh đồ, bản đồ, bản vẽ mặt bằng.

Supposition /f =, -en/

1. giả thiết, giả thuyết, úc thuyết; [điều] giả định, dự đoán, ủc đoán, ưóc đoán, phỏng đoán; 2. ý định, dự định, ưđc định, dự trù, dự án; 3. [sự] khuất phục, phục tùng, phụ thuộc, lệ thuộc.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

dự kiến,dự định

[DE] Wollen

[EN] Intend

[VI] dự kiến, dự định

Từ điển tiếng việt

dự định

- I. đgt. Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi: dự định sẽ làm nhà mới trong năm tới. II. Điều dự định: nói rõ dự định của mình có nhiều dự định mớị dự đoán< br> - đgt. (H. dự: từ trước; đoán: nhận định trước) Đoán trước một việc sẽ xảy ra: Những điều phái đoàn Đà-lạt đã dự đoán đều đúng (HgXHãn). // dt. Điều đoán trước: Đúng như dự đoán thiên tài của Bác Hồ (Đỗ Mười).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intent, intention, plan

dự định