Be /griff, der; -[e]s, -e/
dự tính;
dự định;
trù định làm việc gì;
họ đang định đi : sie sind im Begriff zu gehen tôi đang định rời nhà : ich stand im Begriff, das Haus zu verlassen chậm hiểu, tối dạ. : schwer/langsam von Begriff sein (ugs. abwertend)