wollen /(unr. V.; hat; mit Inf. als Modalverb; wollte, hat... wollen)/
muốn;
mong muốn;
dự định;
có ý định;
etw. tun wollen : muốn làm điều gì ohne es zu wollen : không hề muốn er will ins Ausland gehen : ông ấy định ra nước ngoài willst du mitfahren? : em muốn cùng đi không? ich wollte Sie fragen, ob Sie mir helfen könnten : tôi định hỏi ông, liệu ông có thể giúp tôi không.
wollen /(unr. V.; hat; mit Inf. als Modalverb; wollte, hat... wollen)/
(lời yêu cầu, lời đề nghị, mệnh lệnh) đề nghị;
xin mời;
vui lòng;
man wolle bitte darauf achten, dass... : xin vui lòng chú ý là...
wollen /(unr. V.; hat; mit Inf. als Modalverb; wollte, hat... wollen)/
có lẽ;
hình như;
hẳn là chịu (thường với ý phủ định);
die Wunde will nicht heilen : có lẽ vết thương không lành được der Motor wollte nicht ansprin gen : động cơ không chịu nổ etw. will kein Ende nehmen : điều gì mãi vẫn không chịu kết thúc.
wollen /(unr. V.; hat; mit Inf. als Modalverb; wollte, hat... wollen)/
(dùng với phân từ II và động từ “sein” hay “werden”) phải;
chắc chắn;
nhất định (müssen);
etw. will getan sein : điều gì phải được thực hiện dieser Schritt will gut überlegt werden : hành động này chắc là đã được cân nhắc kỹ.