TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xin mời

đề nghị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vui lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin vui lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứ tự nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xin mời

wollen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bitte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bittemachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wie er aber vor das Tor kam, sagten die Leute, er wäre der rechte nicht, er sollte wieder fortgehen.

Tới cổng, lính canh bảo chàng không phải là người mà công chúa mong đợi, xin mời quay ngựa ra về.

Wie er aber vor das Tor kam, sagten die Leute zu ihm, er wäre der rechte nicht, er sollte wieder fortgehen.

Khi đến trước cổng, quân hầu chặn lại bảo chàng không phải là người công chúa mong đợi, xin mời quay ngựa trở về.Liền ngay sau đó, hoàng tử thứ hai lên đường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man wolle bitte darauf achten, dass...

xin vui lòng chú ý là...

nehmen Sie bitte Platz!

xin mời ông (Bà) ngồi!

(trong điện thoại)

ja, bitte?: xỉn lỗi, Bà hỏi gì?

ihr könnt ruhig rauchen

các bạn cứ hút thuốc tự nhièn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wollen /(unr. V.; hat; mit Inf. als Modalverb; wollte, hat... wollen)/

(lời yêu cầu, lời đề nghị, mệnh lệnh) đề nghị; xin mời; vui lòng;

xin vui lòng chú ý là... : man wolle bitte darauf achten, dass...

bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/

xin vui lòng; làm ơn; xin mời (dùng để nhấn mạnh lời yêu cầu một cách lịch sự);

xin mời ông (Bà) ngồi! : nehmen Sie bitte Platz! ja, bitte?: xỉn lỗi, Bà hỏi gì? : (trong điện thoại)

ruhig /(Partikel; unbetont) (ugs.)/

(diễn tả sự đồng ý, tỏ ý mời) xin mời; có thể; cứ tự nhiên;

các bạn cứ hút thuốc tự nhièn. : ihr könnt ruhig rauchen