bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/
chắp tay xá xin một điều gì;
bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/
xin vui lòng;
làm ơn;
xin mời (dùng để nhấn mạnh lời yêu cầu một cách lịch sự);
nehmen Sie bitte Platz! : xin mời ông (Bà) ngồi! (trong điện thoại) : ja, bitte?: xỉn lỗi, Bà hỏi gì?
bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/
vâng (câu trả lời đồng ý);
“Nehmen Sie noch etwas Tee?" - “Bitte!” : “Bà dùng thêm ít trà nhé?” - “Vâng, cảm an!” .
bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/
không sao;
không có chi;
không dám (dùng đáp lại một lời xin lỗi hay cảm ơn);
“Vielen Dank für Ihre Bemühungen!" - “Bitte (sehr/schön/gern geschehen)” : “Rất cảm. cm về sự chỉ dẫn tận tình của cô!” - “Không sao, không có chi!”.
bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/
xin vui lòng nhắc lại (dùng khi muốn hỏi lại điều mình chưa nghe rõ);
wie bitte? : xin lỗi (xin vui lòng nhắc lại)?
bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/
na;